BĐS Huyện Đất Đỏ

GIỚI THIỆU

-Đất Đỏ là thị trấn huyện lỵ của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. Thị trấn có diện tích 22,14 km², dân số năm 2017 là 20.787 người[3], mật độ dân số đạt 939 người/km².

-Thị trấn Đất Đỏ nằm ở trung tâm huyện Đất Đỏ, cách thành phố Bà Rịa khoảng 12 km về phía đông và có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp xã Phước Long Thọ
  • Phía tây giáp huyện Long Điền
  • Phía nam giáp các xã Phước Hội và Long Mỹ
  • Phía bắc giáp xã Long Tân.

-Huyện Đất Đỏ có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Đất Đỏ (huyện lỵ), Phước Hải và 6 xã: Láng Dài, Lộc An, Long Mỹ, Long Tân, Phước Hội, Phước Long Thọ.

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ

2

1,2

6.480

4.536

3.240

2.592

1.944

2

Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

3

Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

4

Châu Văn Biếc (cũ: Phước Thạnh A8)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

5

Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

6

Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

7

Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

8

Phạm Văn Đồng

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

9

Tôn Đức Thắng

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

10

Nguyễn Huệ

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

11

Đường Phan Bội Châu  (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

12

Mai Chí Thành

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

13

Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

14

Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

15

Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

16

Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

17

Quốc lộ 55

Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 

Ngã 5 cây xăng Công Dũng

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

 Cầu Đất Đỏ

Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

Ngã 5 cây xăng Công Dũng

Cống Dầu (suối Bà Tùng)

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

18

TL52

Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

Ngã 4 Bà Muôn

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính

Giáp xã Phước Hội

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

Cầu Bà Sản

Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

2

0,8

4.320

3.024

2.160

1.728

1.296

19

Tuyến D1

Tuyến N1

Tuyến N6 

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

Tuyến N6 

Tuyến N9

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

20

Tuyến D2

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

21

Tuyến D3

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

22

Tuyến N1

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

23

Tuyến N2, N4, N6

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

24

Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

25

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

26

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,52

2.028

1.420

1.014

811

608

27

Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền)

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

B

 THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI

 

 

 

 

 

 

 

1

02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải

2

1,6

8.640

6.048

4.320

3.456

2.592

2

Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà)

3

0,8

3.120

2.184

1.560

1.248

936

3

Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)

3

0,8

3.120

2.184

1.560

1.248

936

4

Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thùy Dương)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

5

Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)

3

1,5

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

6

Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)

Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A)

Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

7

Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến cầu Bà Mía)

3

0,8

3.120

2.184

1.560

1.248

936

8

Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hóa qua khu phố Phước An)

3

1,2

4.680

3.276

2.340

1.872

1.404

9

Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển)

Mũi Kỳ Vân 

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

2

1,6

8.640

6.048

4.320

3.456

2.592

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)

2

1,6

8.640

6.048

4.320

3.456

2.592

10

Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải - Lộc An)

3

1,6

6.240

4.368

3.120

2.496

1.872

11

Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)

3

1,2

4.680

3.276

2.340

1.872

1.404

12

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

13

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,52

2.028

1.420

1.014

811

608

 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất Đỏ)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

2

Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

3

Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

4

Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

5

Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

6

Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

7

Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

8

Đường ven biển

Ngã 3 quán Hương

Cầu Sa (giáp xã Lộc An)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Cầu Sa

Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

KV 1

1,2

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

Cầu sông Ray

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

9

QL55

Cống Dầu 

Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

10

TL44A

Cầu Bà Mía

Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

11

TL44B

Ngã 3 UBND xã Phước Hội

Ngã 3 Bàu Sắn

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

Ngã 3 Bàu Sắn

Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền)

KV 2

 

1.780

1.246

890

712

534

12

TL52

Cầu Bà Sản

Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân)

KV 1

0,6

2.350

1.645

1.175

940

705

 Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân

Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

13

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,8

1.424

997

712

570

427

14

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,64

1.140

798

570

456

342

 

CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)
THÔNG TIN QUY HOẠCH :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét