GIỚI THIỆU
-Xuyên Mộc là một huyện
ven biển nằm ở phía đông bắc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Đông Nam Bộ, Việt Nam.
Hiện
nay, Xuyên Mộc là huyện có diện tích lớn nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, với tổng
diện tích khoảng 642,18 km².
-Huyện Xuyên Mộc có vị trí
địa lý:
- Phía bắc giáp huyện Xuân
Lộc, tỉnh Đồng Nai
- Phía tây bắc giáp huyện Cẩm
Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- Phía đông giáp huyện Hàm
Tân, tỉnh Bình Thuận
- Phía nam giáp Biển Đông
- Phía tây giáp huyện Châu
Đức, Đất Đỏ.
-Huyện Xuyên Mộc có 13 đơn
vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phước Bửu (huyện lỵ) và 12
xã:
- Thị trấn Phước Bửu là
trung tâm văn hóa, chính trị, xã hội của huyện.
- Xã Bàu
Lâm,
- Xã Bình Châu,
- Xã Bông Trang,
- Xã Bưng Riềng,
- Xã Hòa Bình,
- Xã Hòa Hiệp,
- Xã Hòa Hội,
- Xã Hòa Hưng,
- Xã Phước Tân,
- Xã Tân Lâm,
- Xã Phước Thuận,
- Xã Xuyên Mộc.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN ĐVT: 1.000 đồng/m2 TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | 1 | Đoạn đi Hồ Cốc: | Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Đoạn còn lại | | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | 2 | Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng | | | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | 3 | Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu | | | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | 4 | Đường bên hông chợ Bình Châu | Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 | Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | 5 | Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân | a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân | Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | c. Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang | Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10) | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | 6 | Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | 7 | Đường Chuông Quýt Gò Cát: | Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 | KV 1 | 0,5 | 1.960 | 1.372 | 980 | 784 | 588 | Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa | KV 1 | 0,5 | 1.960 | 1.372 | 980 | 784 | 588 | 8 | Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm) | a. Đoạn xã Phước Thuận | - Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè | Từ giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | KV 1 | 1,5 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 | - Đoạn 2 | Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | - Đoạn 3 | Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm | KV 1 | 1,2 | 4.700 | 3.290 | 2.350 | 1.880 | 1.410 | - Đoạn 4 | Các đoạn còn lại | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | b. Đoạn thuộc xã Phước Tân | Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình | | | | | | | | - Đoạn 1: đoạn trung tâm xã | Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | - Đoạn 2 | Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng | Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm | Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm | Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | 9 | Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | 10 | Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu | Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | 11 | Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | 12 | Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp) | | | | | | | | a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc | | | | | | | | - Đoạn 1:giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & đầu thửa 1957 tờ BĐ số 10 | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | - Đoạn 2 | Đầu thửa đất số 1956 & 1957 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161& 1162, tờ bản đồ số 02 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | - Đoạn 3 | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Từ đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Các đoạn còn lại | | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp: | Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 đến Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | 13 | Đường ven biển: | | | | | | | | | - Đoạn 1 | Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | | - Đoạn 2 | Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp | KV 1 | 1,3 | 5.090 | 3.563 | 2.545 | 2.036 | 1.527 | | - Đoạn 3 | Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | KV 1 | 1,3 | 5.090 | 3.563 | 2.545 | 2.036 | 1.527 | | - Đoạn 4 | Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu | KV 1 | 1,3 | 5.090 | 3.563 | 2.545 | 2.036 | 1.527 | | - Đoạn 5 | Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | 14 | Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận | | | | | | | | a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận: | | | | | | | | - Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 đến hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 | KV 1 | 1,35 | 5.287 | 3.701 | 2.643 | 2.115 | 1.586 | - Đoạn 2 | Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | - Đoạn 3 | Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | - Đoạn 4 | Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc: | | | | | | | | - Đoạn Quốc lộ 55 mới: | Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | c. Đoạn thuộc xã Bông Trang: | Từ thửa đất số 1119& 1275 đến thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba) | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | Các đoạn còn lại | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng | | | | | | | | - Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m | Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 24&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | - Đoạn 2 | Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | - Đoạn 3 | Đoạn còn lại | | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | e. Đoạn thuộc xã Bình Châu: | Cầu Suối Muồng | Cầu Suối Đá 1 | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | Đoạn còn lại | | KV 1 | 0,8 | 3.133 | 2.193 | 1.566 | 1.253 | 940 | 15 | Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55) | KV 1 | | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 | 16 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | KV 1 | 0,5 | 1.960 | 1.372 | 980 | 784 | 588 | 17 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên | KV 1 | 0,68 | 2.663 | 1.864 | 1.331 | 1.065 | 800 | 18 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) | KV 2 | 0,8 | 1.282 | 897 | 641 | 513 | 384 | 19 | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) | KV 2 | | 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 | 20 | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên | | KV 2 | 0,65 | 1.040 | 728 | 520 | 416 | 312 | Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | | KV 2 | 0,5 | 800 | 560 | 400 | 320 | 240 |
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ ĐVT: 1.000 đồng/m2 TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | 1 | Bạch Mai | Bình Giã | Phạm Văn Đồng | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 2 | Bình Giã | QL 55 | Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 3 | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu: | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu | Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 4 | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 5 | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 6 | Trần Bình Trọng | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 7 | Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 8 | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 9 | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | | | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | 10 | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh | Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 11 | Đường Xuyên Phước Cơ | Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 12 | Hoàng Việt | Bình Giã | Hết đường nhựa | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 13 | Hùng Vương | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | Đoạn còn lại | | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 14 | Huỳnh Minh Thạnh | Giáp Quốc lộ 55 | Điểm giáp đường 27/4 | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | Đường 27/4 | Hùng Vương | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | Hùng Vương | Đường Xuyên Phước Cơ | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 15 | Lê Lợi | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 16 | Lý Tự Trọng | Đoạn có trải nhựa | | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 17 | Nguyễn Huệ | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 18 | Nguyễn Minh Khanh | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 19 | Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 20 | Phạm Hùng | Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 21 | Phạm Văn Đồng | Quốc lộ 55 | Bình Giã | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 22 | Quốc lộ 55 | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | 23 | Tôn Đức Thắng | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 24 | Tôn Thất Tùng | Quốc lộ 55 | Bình Giã | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 25 | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 55 | Hùng Vương | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 26 | Trần Phú | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 27 | Trần Văn Trà | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 28 | Võ Thị Sáu | Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 29 | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng | Đường 27/4 | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 30 | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 31 | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 32 | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 33 | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | 4 | 1,2 | 2.563 | 1.794 | 1.282 | 1.025 | 769 | 34 | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 | 35 | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè | 3 | | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 36 | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên | 4 | | 2.136 | 1.495 | 1.068 | 854 | 641 | 37 | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | Đoạn còn lại | | 2 | 0,75 | 4.673 | 3.271 | 2.336 | 1.869 | 1.402 |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét