BĐS Huyện Xuyên Mộc

GIỚI THIỆU

-Xuyên Mộc là một huyện ven biển nằm ở phía đông bắc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Đông Nam Bộ, Việt Nam. Hiện nay, Xuyên Mộc là huyện có diện tích lớn nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, với tổng diện tích khoảng 642,18 km².

-Huyện Xuyên Mộc có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
  • Phía tây bắc giáp huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
  • Phía đông giáp huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
  • Phía nam giáp Biển Đông
  • Phía tây giáp huyện Châu Đức, Đất Đỏ.

-Huyện Xuyên Mộc có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phước Bửu (huyện lỵ) và 12 xã:

  • Thị trấn Phước Bửu là trung tâm văn hóa, chính trị, xã hội của huyện.
  • Bàu Lâm,
  • Bình Châu,
  • Bông Trang,
  • Bưng Riềng,
  • Hòa Bình,
  • Hòa Hiệp,
  • Hòa Hội,
  • Hòa Hưng,
  • Phước Tân,
  • Tân Lâm,
  • Phước Thuận,
  • Xuyên Mộc.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đoạn đi Hồ Cốc:

Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đoạn còn lại

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

2

Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng

 

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

3

Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu

 

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

4

Đường bên hông chợ Bình Châu

Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55

Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

5

Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân 

a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

c. Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang

Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10)

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

6

Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

7

Đường Chuông Quýt Gò Cát:

Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

8

Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)

a. Đoạn xã Phước Thuận 

- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè

Từ giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

KV 1

1,5

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

- Đoạn 2

Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

- Đoạn 3

Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm

KV 1

1,2

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

- Đoạn 4

Các đoạn còn lại

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

b. Đoạn thuộc xã Phước Tân

Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã

Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 2

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng

Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm

Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm

Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

9

Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

10

Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu

Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

11

Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

12

Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1:giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & đầu thửa 1957 tờ BĐ số 10

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

-  Đoạn 2

Đầu thửa đất số 1956 & 1957 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161& 1162, tờ bản đồ số 02

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 3

Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

Từ Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến hết thửa 340, tờ BĐ số 11

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 đến Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

13

Đường ven biển:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

 

- Đoạn 2

Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp

KV 1

1,3

5.090

3.563

2.545

2.036

1.527

 

- Đoạn 3

Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu

KV 1

1,3

5.090

3.563

2.545

2.036

1.527

 

- Đoạn 4

Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu

KV 1

1,3

5.090

3.563

2.545

2.036

1.527

 

- Đoạn 5

Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

14

 

Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận

 

 

 

 

 

 

 

a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 đến hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

- Đoạn 2

Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 3

Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

- Đoạn 4

Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn Quốc lộ 55 mới:

Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

Từ thửa đất số 1119& 1275 đến thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m

Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 24&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 2

Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

- Đoạn 3

Đoạn còn lại

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

Cầu Suối Muồng

Cầu Suối Đá 1

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Đoạn còn lại

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

15

Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

16

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

17

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ  6m trở lên

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

18

Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

384

19

Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

20

Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý

Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

 

KV 2

0,65

1.040

728

520

416

312

Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

 

KV 2

0,5

800

560

400

320

240

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bạch Mai

Bình Giã

Phạm Văn Đồng

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

2

Bình Giã

QL 55

Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

3

Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:

Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu

Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

4

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

5

Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

6

Trần Bình Trọng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

7

Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

8

Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

9

Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

 

 

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

10

Đường vành đai thị trấn Phước Bửu

Giáp Huỳnh Minh Thạnh

Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

11

Đường Xuyên Phước Cơ

Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

12

Hoàng Việt

Bình Giã

Hết đường nhựa

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

13

Hùng Vương

Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Đoạn còn lại

 

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

14

Huỳnh Minh Thạnh

Giáp Quốc lộ 55

Điểm giáp đường 27/4

1

1,1

9.790

6.853

4.895

3.916

2.937

Đường 27/4

Hùng Vương

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Hùng Vương

Đường Xuyên Phước Cơ

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

15

Lê Lợi

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

16

Lý Tự Trọng

Đoạn có trải nhựa

 

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

17

Nguyễn Huệ

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

18

Nguyễn Minh Khanh

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

19

Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

20

Phạm Hùng

Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

21

Phạm Văn Đồng

Quốc lộ 55

Bình Giã

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

22

Quốc lộ 55

Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51)

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

23

Tôn Đức Thắng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

24

Tôn Thất Tùng

Quốc lộ 55

Bình Giã

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

25

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 55

Hùng Vương

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

26

Trần Phú

Đoạn đường nhựa có vỉa hè

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

27

Trần Văn Trà

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

28

Võ Thị Sáu

Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

29

Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu

Phạm Hùng

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

30

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

31

Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

32

Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

33

Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

4

1,2

2.563

1.794

1.282

1.025

769

34

Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

35

Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè

3

 

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

36

Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

4

 

2.136

1.495

1.068

854

641

37

Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2)

Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Đoạn còn lại

 

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)
THÔNG TIN QUY HOẠCH :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét