|
ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Mai
|
Ngô Quyền
|
Phan Bội Châu
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
2
|
Độc Lập (Quốc lộ 51
cũ)
|
|
|
1
|
|
19.800
|
13.860
|
9.900
|
7.920
|
5.940
|
|
3
|
Đường quy hoạch 8A khu
dân cư Ngọc Hà
|
Quốc lộ 51 (Đường Độc
Lập)
|
Phạm Hữu Chí
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
4
|
Đường 12 nối 13
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Chí Thanh
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
5
|
Hoàng Diệu (quy hoạch
số 3)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
6
|
Hoàng Hoa Thám (quy
hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
7
|
Hoàng Việt (quy hoạch
số 7 cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
9
|
Huỳnh Thúc Kháng (quy
hoạch đường số 25)
|
Quốc lộ 51
|
Đường vành đai khu tái
định cư 25 ha
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
10
|
Huỳnh Tịnh Của (quy
hoạch G cũ)
|
Ngô Quyền
|
Phan Bội Châu
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
11
|
Lê Duẩn (quy hoạch số
26)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh Khu TĐC 25ha
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
12
|
Lê Lợi (quy hoạch số
12)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Đông
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
13
|
Lê Quý Đôn (quy hoạch
số 2)
|
Bạch Mai
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
14
|
Ngô Quyền (quy hoạch
số 1)
|
Bạch Mai
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
15
|
Nguyễn Chí Thanh (quy
hoạch số 13)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
16
|
Nguyễn Cư Trinh (quy
hoạch số 4 cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
17
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
18
|
Nguyễn Huệ (ChinFon
cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh KCN PM 1
|
2
|
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
|
19
|
Nguyễn Lương Bằng (quy
hoạch số 10)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
20
|
Nguyễn Trãi (quy hoạch
số 11)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Đông
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
21
|
Nguyễn Tất Thành
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
Đường P
|
Đường R-Lê Thánh Tôn
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
22
|
Nguyễn Văn Linh (đường
chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Ngã 3 Nhà máy thép
Vinakyoei (Đường 1B)
|
2
|
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
|
23
|
Phạm Hữu Chí (quy
hoạch F)
|
Ngô Quyền
|
Phan Bội Châu
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
24
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Lê Lợi (QH số 12)
|
Nguyễn Văn Linh (đường
chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
25
|
Phạm Văn Đồng (quy
hoạch số 27 cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh khu tái định cư
25ha
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
26
|
Phan Bội Châu (quy
hoạch số 8)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây (Đường 1B)
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
27
|
Phan Châu Trinh (vào
Nhà máy nhiệt điện cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến
|
2
|
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
|
28
|
Tôn Đức Thắng (quy
hoạch số 15)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Đông
|
2
|
0,8
|
9.504
|
6.653
|
4.752
|
3.802
|
2.851
|
|
29
|
Tôn Thất Tùng (Vạn
Hạnh cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Lê Thánh Tôn
|
3
|
1,2
|
11.088
|
7.762
|
5.544
|
4.435
|
3.326
|
|
Lê Thánh Tôn
|
Hết tuyến
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
30
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 51 (vào khu
công nghiệp Phú Mỹ I)
|
Ranh KCN Phú Mỹ
1
|
2
|
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Đông
|
2
|
1,3
|
15.444
|
10.811
|
7.722
|
6.178
|
4.633
|
|
31
|
Trường Chinh (đường
81)
|
Quốc lộ 51
|
BCH Quân sự TXPM
|
3
|
1,1
|
10.164
|
7.115
|
5.082
|
4.066
|
3.049
|
|
Ranh dự án Đường QH 81
đã thi công nâng cấp hạ tầng mới
|
Ranh giới xã Tóc Tiên
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
32
|
Những tuyến đường nội
bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ
|
2
|
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
|
33
|
Những tuyến đường giao
thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có
chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
34
|
Những tuyến đường giao
thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ
4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
35
|
Những tuyến đường nội
bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường
Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
36
|
Đường phía Bắc khu tái
định cư 44ha
|
|
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
37
|
Đường phía Đông khu
tái định cư 44ha
|
|
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
38
|
Đường R- Lê Thánh Tôn
|
Khu tái định cư 15ha
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
39
|
Đường Q – Lý Thường
Kiệt
|
|
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
41
|
Đường QH 80
|
QL 51
|
Đường Bắc Khu TĐC 44ha
|
3
|
1,1
|
10.164
|
7.115
|
5.082
|
4.066
|
3.049
|
|
42
|
Đường Hùng Vương
(đường P)
|
Trường Chinh
|
Hết ranh P. Phú Mỹ
|
3
|
1,1
|
10.164
|
7.115
|
5.082
|
4.066
|
3.049
|
|
43
|
Đường B khu dân cư
8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ
|
Đường QH 80
|
Ranh giới phường Mỹ
Xuân
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
|
ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ
XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH
|
|
1
|
Đường 8A phường Mỹ
Xuân
|
Quốc lộ 51
|
Đường A
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
2
|
Đường 965 (Đường vào
cảng Cái Mép)
|
Quốc lộ 51
|
Đường 1B
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
Đường 1B
|
Đường số 3
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
Đoạn còn lại
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
3
|
Đường A phường Mỹ Xuân
|
Từ Đường 8A đến Đường
A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
4
|
Đường Hắc Dịch – Bàu
Phượng – Châu Pha
|
Mỹ Xuân – Ngãi Giao
|
Ranh giới xã Sông Xoài
|
4
|
0,7
|
3.850
|
2.695
|
1.925
|
1.540
|
1.155
|
|
5
|
Đường Hắc Dịch - Tóc
Tiên - Châu Pha
|
Vòng xoay Hắc Dịch
|
Về phía Bắc dài 597m
(Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
Vòng xoay Hắc Dịch
|
Về phía Nam dài 775m
(Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
Đoạn còn lại
|
Ranh giới xã Tóc Tiên
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
6
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao
|
Từ Quốc lộ 51 đến Ngã
ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài
(theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
Đoạn còn lại
|
Ranh giới xã Sông
Xoài
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
7
|
Đường Mỹ Xuân - Tóc
Tiên
|
Quốc lộ 51
|
Ranh giới giữa xã Tóc
Tiên và phường Mỹ Xuân
|
4
|
0,7
|
3.850
|
2.695
|
1.925
|
1.540
|
1.155
|
|
Ranh giới giữa xã Tóc
Tiên và phường Hắc Dịch
|
đường Hắc Dịch - Tóc
Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch)
|
4
|
0,7
|
3.850
|
2.695
|
1.925
|
1.540
|
1.155
|
|
8
|
Đường E trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Đường Hắc Dịch - Tóc
Tiên nối dài
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
9
|
Đường F trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Vòng xoay Hắc Dịch
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
10
|
Đường I trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Vòng xoay trung tâm
văn hóa Hắc Dịch
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
11
|
Đường số 3 trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Vòng xoay trung tâm
văn hóa Hắc Dịch
|
Hết tuyến đường về
phía Bắc
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
Vòng xoay trung tâm
văn hóa Hắc Dịch
|
Hết tuyến đường về
phía Nam (đoạn đã thi công mới)
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
12
|
Đường số 7 trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
13
|
Đường số 8 trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
14
|
Đường số 9 trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
15
|
Đường số 10 trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Đường F trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
16
|
Đường số 29 đô thị mới
Phú Mỹ (phường Tân Phước)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh khu tái định cư
25 ha
|
2
|
0,8
|
9.504
|
6.653
|
4.752
|
3.802
|
2.851
|
|
17
|
Đường tập đoàn 7 Phước
Bình
|
Từ Quốc lộ 51 đến
Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
19
|
Đường vào khu công
nghiệp B1-Tiến Hùng
|
Đường vào KCN Mỹ
Xuân B1
|
Đường vào khu nhà máy
Boomin Vina
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
20
|
Đường vào khu công
nghiệp Mỹ Xuân B1
|
Quốc lộ 51
|
Ranh KCN Mỹ Xuân B1
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
21
|
Đường vào khu nhà máy
Boomin Vina
|
Đường vào KCN B1 Tiến
Hùng
|
Hết tuyến
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
22
|
Nguyễn Huệ (ChinFon
cũ)
|
Từ Quốc lộ 51 đến Ranh
KCN Phú Mỹ 1
|
|
2
|
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
|
23
|
Quốc lộ 51 (các
phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)
|
Ranh phường Phú Mỹ
|
200m kể từ ranh phường
Phú Mỹ
|
1
|
0,7
|
13.860
|
9.702
|
6.930
|
5.544
|
4.158
|
|
200m kể từ ranh phường
Phú Mỹ
|
400m kể từ ranh phường
Phú Mỹ
|
1
|
0,6
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
|
Các đoạn còn lại
|
|
1
|
0,5
|
9.900
|
6.930
|
4.950
|
3.960
|
2.970
|
|
24
|
Đường vào cụm công
nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi
Giao
|
Đường tập đoàn 7 Phước
Bình
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
25
|
Đường D trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Đường Hắc Dịch - Tóc
Tiên - Châu Pha
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
Đường Hắc Dịch - Tóc
Tiên - Châu Pha
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Đông
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
26
|
Đường số 32 khu đô thị
mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
27
|
Đường số 9 trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao
|
Hết tuyến đường về
phía Bắc
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
Từ Đường Mỹ Xuân -
Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
28
|
Đường K trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Từ Đường số 9 đến
đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
29
|
Đường nhánh rẽ sau chợ
Hắc Dịch
|
Từ Đường K đến Đường
vành đai khu tái định cư Hắc Dịch
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
30
|
Đường vào trường mầm
non Hắc Dịch
|
Đường Hắc Dịch - Tóc
Tiên - Châu Pha
|
Hết tuyến
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
31
|
Đường P (Tân Phước)
|
Ranh phường Phú Mỹ
|
Hết tuyến
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
32
|
Đường R (Tân Phước)
|
Ranh phường Phú Mỹ
|
Hết tuyến
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
33
|
Đường từ ranh giới Khu
TĐC Hắc Dịch đến đường số 7
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
34
|
Đường nội bộ các chợ
trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường
Hắc Dịch
|
1
|
0,4
|
7.920
|
5.544
|
3.960
|
3.168
|
2.376
|
|
35
|
Các tuyến đường giao
thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa
hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
|
4
|
0,6
|
3.300
|
2.310
|
1.650
|
1.320
|
990
|
|
36
|
Các tuyến đường giao
thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có
chiều rộng từ 4 m trở lên
|
4
|
0,7
|
3.850
|
2.695
|
1.925
|
1.540
|
1.155
|
|
37
|
Các tuyến đường giao
thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp
Quốc lộ 51 có chiều rộng từ4m đến dưới 8m
|
4
|
0,5
|
2.750
|
1.925
|
1.375
|
1.100
|
825
|
|
38
|
Các tuyến đường giao
thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp
Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên
|
4
|
0,6
|
3.300
|
2.310
|
1.650
|
1.320
|
990
|
|
39
|
Các tuyến đường giao
thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến
dưới 8m
|
4
|
0,4
|
2.200
|
1.540
|
1.100
|
880
|
660
|
|
40
|
Các tuyến đường giao
thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở
lên
|
4
|
0,5
|
2.750
|
1.925
|
1.375
|
1.100
|
825
|
|
|
Đối với đất giáp ranh
giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ
ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ
nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại
vị trí giáp ranh gần nhất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đường Trường Chinh
(đường 81), phường Mỹ Xuân
|
Ranh giới giữa phường
Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân
|
Ranh giới giữa phường
phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên
|
3
|
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
|
42
|
Đường A khu dân cư
8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân
|
Đường A phường Mỹ Xuân
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Bắc
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
43
|
Đường B khu dân cư
8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân
|
Ranh giới phường Phú
Mỹ
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Bắc
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
44
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi
Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch)
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi
Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và
đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng
kỹ thuật)) đến Ranh giới xã Sông Xoài
|
3
|
0,8
|
7.392
|
5.174
|
3.696
|
2.957
|
2.218
|
|
45
|
Đường sau Trường tiểu
học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch
|
Đường F trung tâm
phường Hắc Dịch
|
Trường tiểu học Nguyễn
Du
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
46
|
Phước Hòa – Cái Mép
|
Quốc lộ 51
|
Đê ngăn mặn Phước Hòa
|
3
|
0,9
|
8.316
|
5.821
|
4.158
|
3.326
|
2.495
|
|
Đê ngăn mặn Phước Hòa
|
Ranh dự án KCN Phú Mỹ
2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3
|
3
|
0,7
|
6.468
|
4.528
|
3.234
|
2.587
|
1.940
|
|
Đoạn còn lại
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
47
|
Đường liên cảng Cái
Mép – Thị Vải
|
(Km0) tại cảng tổng
hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km18+100) giao với đường nối nhà máy
đóng tàu An Phú
|
3
|
0,6
|
5.544
|
3.881
|
2.772
|
2.218
|
1.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét