BĐS Thị xã Phú Mỹ



GIỚI THIỆU

-Phú Mỹ là một thị xã thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam.Thị xã Phú Mỹ có diện tích tự nhiên là 333,84 km², dân số năm 2019 là 221.030 người.

-Thị xã Phú Mỹ nằm ở phía tây tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Châu Đức và thành phố Bà Rịa
  • Phía tây giáp huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh và huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai với ranh giới là sông Thị Vải
  • Phía nam giáp thành phố Vũng Tàu và vịnh Gành Rái
  • Phía bắc giáp huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

-Thị xã Phú Mỹ có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 phường và 5 xã :

  • Phường Hắc Dịch,
  • Phường Mỹ Xuân,
  • Phường Phú Mỹ,
  • Phường Phước Hòa,
  • Phường Tân Phước
  • Châu Pha,
  • Sông Xoài,
  • Tân Hải,
  • Tân Hòa,
  • Tóc Tiên.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

 

ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bạch Mai

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

2

Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)

 

 

1

 

19.800

13.860

9.900

7.920

5.940

 

3

Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà

Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

Phạm Hữu Chí

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

4

Đường 12 nối 13

Lê Lợi

Nguyễn Chí Thanh

3

   0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

5

Hoàng Diệu (quy hoạch số 3)

Quốc lộ  51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

6

Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)

Quốc lộ  51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

7

Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

9

Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)

Quốc lộ 51

Đường vành đai khu tái định cư 25 ha

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

10

Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

11

Lê Duẩn (quy hoạch số 26)

Quốc lộ 51

Ranh Khu TĐC 25ha

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

12

Lê Lợi (quy hoạch số 12)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

13

Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)

Bạch Mai

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

14

Ngô Quyền (quy hoạch số 1)

Bạch Mai

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

15

Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

16

Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

17

Nguyễn Du

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

18

Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

Quốc lộ 51

Ranh KCN PM 1

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

19

Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

20

Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

21

Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Đường P

Đường R-Lê Thánh Tôn

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

22

Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

Quốc lộ 51

Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B)

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

23

Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

24

Phạm Ngọc Thạch

Lê Lợi (QH số 12)

Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

25

Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)

Quốc lộ 51 

Ranh khu tái định cư 25ha

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

26

Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

27

Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

28

Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

2

   0,8

9.504

6.653

4.752

3.802

2.851

 

29

Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)

Quốc lộ 51

Lê Thánh Tôn

3

   1,2

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

 

Lê Thánh Tôn

Hết tuyến

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

30

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I)

Ranh KCN Phú Mỹ 1 

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

2

   1,3

15.444

10.811

7.722

6.178

4.633

 

31

Trường Chinh (đường 81)

Quốc lộ 51 

BCH Quân sự TXPM

3

   1,1

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

 

Ranh dự án Đường QH 81 đã thi công nâng cấp hạ tầng mới

Ranh giới xã Tóc Tiên

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

32

Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

33

Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

34

Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

35

Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

36

Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha

 

 

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

37

Đường phía Đông khu tái định cư 44ha

 

 

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

38

Đường R- Lê Thánh Tôn

Khu tái định cư 15ha

Trần Hưng Đạo

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

39

Đường Q – Lý Thường Kiệt

 

 

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

41

Đường QH 80

QL 51

Đường Bắc Khu TĐC 44ha

3

1,1

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

 

42

Đường Hùng Vương (đường P)

Trường Chinh

Hết ranh P. Phú Mỹ

3

1,1

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

 

43

Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ

Đường QH 80

Ranh giới phường Mỹ Xuân

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

 

ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH

 

1

Đường 8A phường Mỹ Xuân

Quốc lộ 51

Đường A

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

2

Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)

Quốc lộ 51

Đường 1B

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Đường 1B

Đường số 3

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

Đoạn còn lại

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

3

Đường A phường Mỹ Xuân

Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

4

Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha

Mỹ Xuân – Ngãi Giao

Ranh giới xã Sông Xoài

4

0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

 

5

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Vòng xoay Hắc Dịch

Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

Vòng xoay Hắc Dịch

Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

3

   0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

Đoạn còn lại

Ranh giới xã Tóc Tiên

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

6

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Đoạn còn lại

Ranh giới xã Sông Xoài

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

7

Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

Quốc lộ 51

Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân

4

   0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

 

Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch

đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch) 

4

   0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

 

8

Đường E trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

9

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay Hắc Dịch

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

10

Đường I trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

11

Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến đường về phía Bắc

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới)

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

12

Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

13

Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

14

Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

15

Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

16

Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

Quốc lộ 51

Ranh khu tái định cư 25 ha

2

   0,8

9.504

6.653

4.752

3.802

2.851

 

17

Đường tập đoàn 7 Phước Bình

Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

19

Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng

Đường vào KCN Mỹ Xuân  B1

Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

20

Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1

Quốc lộ 51

Ranh KCN Mỹ Xuân B1

3

   0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

21

Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

Đường vào KCN B1 Tiến Hùng

Hết tuyến

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

22

Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1

 

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

23

Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)

Ranh phường Phú Mỹ

200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

1

   0,7

13.860

9.702

6.930

5.544

4.158

 

200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

400m kể từ ranh phường Phú Mỹ 

1

   0,6

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

Các đoạn còn lại

 

1

   0,5

9.900

6.930

4.950

3.960

2.970

 

24

Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

Đường tập đoàn 7 Phước Bình

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

25

Đường D trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

26

Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

Quốc lộ 51

Hết tuyến

3

   0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

27

Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến đường về phía Bắc

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

Từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

28

Đường K trung tâm phường Hắc Dịch

Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

29

Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch

Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

30

Đường vào trường mầm non Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

31

Đường P (Tân Phước)

Ranh phường Phú Mỹ

Hết tuyến

3

   0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

32

Đường R (Tân Phước)

Ranh phường Phú Mỹ

Hết tuyến

3

   0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

33

Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

34

Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch

1

   0,4

7.920

5.544

3.960

3.168

2.376

 

35

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

4

0,6

3.300

2.310

1.650

1.320

990

 

36

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

4

0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

 

37

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ4m đến dưới 8m

4

0,5

2.750

1.925

1.375

1.100

825

 

38

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

4

0,6

3.300

2.310

1.650

1.320

990

 

39

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

4

0,4

2.200

1.540

1.100

880

660

 

40

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

4

0,5

2.750

1.925

1.375

1.100

825

 

 

Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân

Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân

Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

42

Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân

Đường A phường Mỹ Xuân

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

43

Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân

Ranh giới phường Phú Mỹ

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

44

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch)

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) đến Ranh giới xã Sông Xoài

3

   0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

45

Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Trường tiểu học Nguyễn Du

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

46

Phước Hòa – Cái Mép

Quốc lộ 51

Đê ngăn mặn Phước Hòa

3

   0,9

8.316

5.821

4.158

3.326

2.495

 

Đê ngăn mặn Phước Hòa

Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3

3

   0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

Đoạn còn lại

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

47

Đường liên cảng Cái Mép – Thị Vải

(Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú

3

   0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI

1

Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha

Ranh phường Hắc Dịch

Đường Phước Tân - Châu Pha

KV 1

0,6

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

2

Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha

Quốc lộ 51

km 3

KV 1

0,9

5.290

3.703

2.645

2.116

1.587

Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức)

KV 1

0,7

4.112

2.878

2.056

1.645

1.234

3

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Ranh giới phường Hắc Dịch

Đường Phước Tân – Châu Pha

KV 1

0,7

4.112

2.878

2.056

1.645

1.234

4

Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa)

Quốc lộ 51

Giáp ranh xã Long Sơn

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

5

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

Ranh giới P. Hắc Dịch

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

6

Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

Ranh giới P. Mỹ Xuân

Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha

KV 2

1,03

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

7

Đường Phước Tân – Châu Pha

Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ

KV 1

 

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

 Đoạn còn lại

 

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

8

Đường Sông Xoài – Cù Bị

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 2

0,8

2.990

2.093

1.495

1.196

897

9

Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)

Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha

Ranh giới phường Phú Mỹ

KV 1

0,7

4.112

2.878

2.056

1.645

1.234

10

Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải

Ranh thành phố Bà Rịa

200m kể từ ranh TP.Bà Rịa

KV 1

1,5

8.810

6.167

4.405

3.524

2.643

200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

1,2

7.050

4.935

3.525

2.820

2.115

 Các đoạn còn lại 

 

KV 1

 

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

11

Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải

KV 1

 

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

12

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

KV 2

0,6

2.243

1.570

1.121

897

673

13

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

KV 2

0,7

2.620

1.834

1.310

1.048

786

14

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

KV 2

0,5

1.869

1.308

935

748

561

15

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

KV 2

0,6

2.243

1.570

1.121

897

673

16

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

KV 2

0,4

1.500

1.050

750

600

450

17

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

KV 2

0,5

1.869

1.308

935

748

561

18

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài)

Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

19

Quốc lộ 56 – Tuyến tránh thành phố Bà Rịa

Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa

Quốc lộ 51

KV 1

0,9

5.290

3.703

2.645

2.116

1.587

20

Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ.

 

 

 

 

 

 

 

21

Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.

 

 

 

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN :
(đang cập nhật)

>>>XEM BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG<<<

VIDEO :
(đang cập nhật)
THÔNG TIN QUY HOẠCH :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét