BĐS Huyện Châu Đức



GIỚI THIỆU

-Châu Đức là một huyện thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. Tổng diện tích đất tự nhiên là 42.104 ha với trên 150 ngàn dân, trong đó khoảng 71 ngàn người trong độ tuổi lao động, mật độ dân số 325,4 người/km².

-Huyện Châu Đức nằm ở phía bắc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Xuyên Mộc và giáp huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
  • Phía tây giáp thị xã Phú Mỹ và giáp huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
  • Phía nam giáp huyện Đất Đỏ và thành phố Bà Rịa
  • Phía bắc giáp huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.

-Huyện Châu Đức có 16 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm thị trấn Ngãi Giao (huyện lỵ) và 15 xã:

  • Bàu Chinh,
  • Bình Ba,
  • Bình Giã,
  • Bình Trung,
  • Cù Bị,
  • Đá Bạc,
  • Kim Long,
  • Láng Lớn,
  • Nghĩa Thành,
  • Quảng Thành,
  • Sơn Bình,
  • Suối Nghệ,
  • Suối Rao,
  • Xà Bang,
  • Xuân Sơn.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đường số 21 xã Nghĩa Thành - Suối Nghệ

Quốc lộ 56

Cuối đường

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

2

Đường số 31, xã Nghĩa Thành

Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

3

Đường Tỉnh lộ 765

Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành)

Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

4

Đường Suối Rao - Xuân Sơn

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

5

Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Ranh đất KCN Đá Bạc

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

6

Đường Bình Giã – Quảng Thành

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Kim Long - Quảng Thành

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

7

Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)

Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

KV 2

1,56

2.500

1.121

801

641

481

8

Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba)

Quốc lộ 56

Trần Hưng Đạo

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

9

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân

Quốc lộ 56

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ)

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Quốc lộ 56 đến

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

10

Đường Kim Long - Cầu Sắt

QL 56

Cầu Sắt, xã Kim Long

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

11

Đường Kim Long – Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1.

KV 2

1,2

1.922

1.121

801

641

481

Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ)

Đường Xà Bang – Láng Lớn

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

12

Đường Kim Long – Quảng Thành

Quốc lộ 56

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

13

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình

Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao

Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn

Giáp ranh thị xã Phú Mỹ

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Cầu Bình Giã

Đường TL 765

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đường TL 765

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

Giáp ranh huyện Xuyên Mộc

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

14

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) (tách đoạn từ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình nêu trên)

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Giáp ranh TX Phú Mỹ

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

15

Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Giáp ranh xã Bình Ba

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Giáp ranh xã Bình Ba

Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình (cũ)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

16

Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành)

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân

KV 2

1,6

2.563

1.794

1.282

1.025

769

17

Đường Ngãi Giao – Cù Bị

Đường vào xã Cù Bị

Hết ranh giới xã Bàu Chinh

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

18

Đường Quảng Phú – Phước An

Quốc lộ 56

Đường TL765

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

19

Đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh

Từ Quốc lộ 56

Đường Bình Giã - Quảng Thành

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

20

Đường Suối Nghệ – Mụ Bân

Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Khu tái định cư  phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức

KV 2

1,2

1.922

1.345

961

769

577

21

Đường Thạch Long - Khu 3

Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

22

Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ)

Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

23

Đường vào thác Sông Ray

Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

24

Quốc lộ 56:

Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao

Đường vào chợ mới Bình Ba

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đường vào chợ mới Bình Ba

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân

KV 1

0,90

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân

Hết ranh Trường Ngô Quyền

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Ranh Trường Ngô Quyền

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

KV 1

0,90

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

Giáp ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

đường Huyện Đỏ

Hết ranh nhà thờ Kim Long

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1).

KV 1

1,2

4.700

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang.

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

25

Đường vào xã Cù Bị

Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

26

Đường Xà Bang – Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao – Cù Bị

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Từ đường Ngãi Giao – Cù Bị đến Cầu Suối Đá

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

27

Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc

Tỉnh lộ 52

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

28

Đường Xuân Sơn – Đá Bạc

đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

29

Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức

Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ)

KV 2

1,2

1.922

1.345

961

769

577

Các tuyến đường còn lại

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

30

Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

Quốc lộ 56

Đến hết đường

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

31

Đường vào Bệnh viện Tâm thần

Quốc lộ 56

Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

32

Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc

Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

33

Đường Tỉnh lộ 52

Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

34

Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.

Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa)

Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

35

Đường Trung tâm xã Bàu Chinh

Đường vào trạm y tế xã Bàu Chinh

Đường Kim Long - Láng Lớn

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

36

Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba)

Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

Đường Bình Ba - Suối Lúp

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

37

Đường Bình Ba - Suối Lúp

Quốc lộ 56

Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

38

Đường Bình Ba - Bình Trung

Quốc lộ 56

Hết ranh xã Bình Ba

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc

Tỉnh lộ 765

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

39

Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành

Quốc lộ 56

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

40

Đường Suối Rao - Long Tân

Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân

Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

41

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long.

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

42

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao.

KV 2

0,64

1.025

718

513

410

308

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Âu Cơ

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 30/4

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

2

Bình Giã

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

3

Điện Biên Phủ

Âu Cơ

Đường 30/4

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

4

Đinh Tiên Hoàng

Phùng Hưng

Hoàng Hoa Thám

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

5

Đường 9B

Ngô Quyền

Lê Lai

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

6

Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

4

1,3

2.545

1.371

979

783

587

7

Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

Quốc lộ 56

Trần Hưng Đạo

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

8

Hoàng Hoa Thám

Ngô Quyền

Lê Lợi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Lạc Long Quân

Ngô Quyền

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Lê Lợi

Hùng Vương

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

9

Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

Âu Cơ

Trần Phú

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)

1

1,2

9.612

5.607

4.005

3.204

2.403

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trãi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Nguyễn Trãi

Giáp ranh xã Bình Ba

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Âu Cơ

Giáp ranh xã Bàu Chinh

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

10

Lạc Long Quân

Nguyễn Trãi

Đến cuối đường

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

11

Lê Hồng Phong

Lê Lai

Trần Hưng Đạo

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)

1

1,2

9.612

5.607

4.005

3.204

2.403

Đường 30/4

Cầu Bình Giã

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

12

Lê Lai

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

13

Lê Lợi

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Trỗi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Nguyễn Văn Trỗi

Âu Cơ

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

14

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

Lê Lợi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Lê Lợi

Đường 30/4

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Ngô Quyền

Lạc Long Quân

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

15

Ngô Quyền

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

16

Nguyễn Du

Lê Lợi

Đến cuối đường

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

17

Nguyễn Chí Thanh

Âu Cơ

Đường 30/4

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

18

Nguyễn Văn Trỗi

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi, các vị trí còn lại hệ số = 1)

2

1,2

7.263

4.236

3.026

2.421

1.816

19

Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại

Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

20

Phùng Hưng

Lê Lai

Đến cuối đường

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

21

Trần Hưng Đạo

Âu Cơ

Nguyễn Văn Trỗi

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Hoàng Hoa Thám

Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

22

Trần Phú

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Trần Phú, các vị trí còn lại hệ số = 1)

2

1,2

7.263

4.236

3.026

2.421

1.816

23

Trần Quốc Toản

Lê Lai

Ngô Quyền

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

24

Đường 30/4

Âu Cơ

Lý Thường Kiệt

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

25

Đường Nguyễn Trãi

Lạc Long Quân

Hồ Tùng Mậu

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

26

Đường Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

27

Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao

Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

28

Đường Ngãi Giao – Cù Bị.

Lê Hồng Phong

Giáp ranh xã Bàu Chinh

4

 

1.958

1.371

979

783

587

CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)
THÔNG TIN QUY HOẠCH :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét