GIỚI THIỆU
-Long Điền là một huyện
thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. Huyện có diện tích 76,99 km², dân số
năm 2009 là 125.179 người (trong đó dân số thành thị chiếm 46,15% dân số toàn
huyện)[3], mật độ dân số đạt 1.626 người/km².
-Huyện Long Điền nằm ở ven
biển phía nam tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp huyện Đất
Đỏ
- Phía tây giáp thành phố
Vũng Tàu
- Phía nam giáp biển Đông
- Phía bắc giáp thành phố
Bà Rịa.
-Huyện Long Điền có 7 đơn
vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Long Điền (huyện lỵ), Long
Hải và 5 xã: An Ngãi, An Nhứt, Phước Hưng, Phước Tỉnh, Tam Phước. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG : NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở (sau
khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Bùi Công Minh
|
Ngã 3 Chợ Bến
(thuộc xã An Ngãi)
|
Giáp ranh thị trấn
Long Điền
|
KV 1
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
2
|
Đường chữ Y - ấp Phước
Thiện, xã Phước Tỉnh
|
Đường ven biển (đầu
thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79)
|
Đường Hương lộ 5 (cuối
thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103
|
KV 1
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
3
|
Đoạn từ cây xăng Bàu
Thành đến cống Bà Sáu
|
KV 1
|
0,6
|
2.350
|
1.645
|
1.175
|
940
|
705
|
4
|
Đường Hải Lâm – Bàu
Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước)
|
Tỉnh lộ 44A
|
Tỉnh lộ 44A –GĐ2
|
KV 1
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
Tỉnh lộ 44A – GĐ2
|
Trường THCS Nguyễn
Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)
|
KV 1
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
Trường Trung học Cơ sở
Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38)
|
Ngã 3 Trường bắn Tam
Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)
|
KV 1
|
0,64
|
2.506
|
1.754
|
1.253
|
1.002
|
752
|
Ngã 3 trường bắn Tam
Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)
|
Cuối tuyến
|
KV 1
|
0,6
|
2.350
|
1.645
|
1.175
|
940
|
705
|
5
|
Đường liên xã Phước
Hưng - Phước Tỉnh
|
KV 1
|
1,2
|
4.700
|
3.290
|
2.350
|
1.880
|
1.410
|
6
|
Đường ngã ba Lò Vôi
|
Giáp ranh thị trấn
Long Hải
|
Cầu Trắng thuộc xã
Phước Hưng
|
KV 1
|
1,7
|
6.657
|
4.660
|
3.329
|
2.663
|
1.997
|
7
|
Đường nội bộ khu tái
định cư Phước Tỉnh
|
Toàn bộ các tuyến
đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh
|
KV 1
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
8
|
Đường quy hoạch số 16
|
Đoạn tiếp nối từ ranh
thị trấn Long Điền
|
Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc
xã An Ngãi)
|
KV 1
|
0,64
|
2.506
|
1.754
|
1.253
|
1.002
|
752
|
9
|
Đường từ Ngã tư xã Tam
Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)
|
KV 1
|
0,6
|
2.350
|
1.645
|
1.175
|
940
|
705
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 55
mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)
|
KV 2
|
0,8
|
1.424
|
997
|
712
|
570
|
427
|
11
|
Đường vào cảng Hồng
Kông
|
Hương lộ 5 (đầu thửa
212 và 132, tờ BĐ số 43)
|
Cuối tuyến
|
KV 1
|
0,8
|
3.133
|
2.193
|
1.566
|
1.253
|
940
|
12
|
Đường vào cảng Lò Vôi
|
Hương lộ 5 (đầu thửa
204 và 250, tờ BĐ số 43)
|
Cuối tuyến
|
KV 1
|
0,8
|
3.133
|
2.193
|
1.566
|
1.253
|
940
|
13
|
Đường ven biển
|
Cầu Cửa Lấp
|
Vòng xoay Phước Tỉnh
|
KV 1
|
1,4
|
5.482
|
3.838
|
2.741
|
2.193
|
1.645
|
14
|
Đường Việt Kiều (xã
Phước Hưng)
|
Hương lộ 5 (đầu thửa
164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93)
|
Đường liên xã Phước
Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)
|
KV 1
|
0,64
|
2.506
|
1.754
|
1.253
|
1.002
|
752
|
15
|
Hương lộ 5
|
Ngã 3 Lò Vôi
|
Vòng xoay Phước Tỉnh
|
KV 1
|
1,4
|
5.482
|
3.838
|
2.741
|
2.193
|
1.645
|
Vòng xoay Phước Tỉnh
|
Cảng Phước Tỉnh
|
KV 1
|
1,4
|
5.482
|
3.838
|
2.741
|
2.193
|
1.645
|
16
|
Hương lộ 14
|
UBND xã Tam Phước
|
Chợ Bến - An Ngãi
|
KV 1
|
0,7
|
2.741
|
1.919
|
1.371
|
1.096
|
822
|
17
|
Phan Đăng Lưu (qua xã
An Ngãi)
|
Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 cây Trường giáp
đường Bùi Công Minh
|
KV 1
|
0,8
|
3.133
|
2.193
|
1.566
|
1.253
|
940
|
18
|
Quốc lộ 55
|
Giáp ranh thị trấn
Long Điền
|
Cầu Đất Đỏ
|
KV 1
|
0,7
|
2.741
|
1.919
|
1.371
|
1.096
|
822
|
19
|
Tỉnh lộ 44A
|
Thuộc xã Phước
Hưng
|
KV 1
|
1,5
|
5.874
|
4.112
|
2.937
|
2.350
|
1.762
|
Thuộc xã An Ngãi
|
KV 1
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
20
|
Tỉnh lộ 44A - GĐ2
(Đoạn thuộc xã Phước Hưng)
|
KV 1
|
1,5
|
5.874
|
4.112
|
2.937
|
2.350
|
1.762
|
21
|
Tỉnh lộ 44B
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
Cống Bà Sáu
|
KV 1
|
0,7
|
2.741
|
1.919
|
1.371
|
1.096
|
822
|
Cống Bà Sáu
|
Giáp xã Long Mỹ
|
KV 1
|
0,5
|
1.958
|
1.371
|
979
|
783
|
822
|
22
|
Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
Cây xăng Đông Nam
|
KV 1
|
0,8
|
3.133
|
2.193
|
1.566
|
1.253
|
940
|
23
|
Điện Biên Phủ (xã
Phước Hưng)
|
Hương lộ 5
|
Nguyễn Tất Thành
|
KV 1
|
1,5
|
5.874
|
4.112
|
2.937
|
2.350
|
1.762
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trần Hưng Đạo
|
KV 2
|
1,25
|
2.225
|
1.558
|
1.113
|
890
|
668
|
24
|
Các tuyến đường nội bộ
thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)
|
KV 1
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
25
|
Các tuyến đường giao
thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên
|
KV 2
|
0,8
|
1.424
|
997
|
712
|
570
|
427
|
26
|
Các tuyến đường giao
thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở
lên
|
KV 2
|
0,64
|
1.140
|
798
|
570
|
456
|
342
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ ĐVT: 1.000 đồng/m2 TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | A | THỊ TRẤN LONG ĐIỀN | | | | | | | | 1 | Bùi Công Minh | Ngã 4 Ngân Hàng | Miễu Cây Quéo | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | 2 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 3 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 4 | Cao Văn Ngọc | Bùi Công Minh | Phạm Hồng Thái | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 5 | Châu Văn Biếc | Mạc Thanh Đạm | Chùa bà | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 6 | Dương Bạch Mai | Ngã 5 Long Điền | Cây xăng Bàu Thành | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 7 | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương | Đường quy hoạch số 10 | Đường quy hoạch số 7 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 8 | Đường chữ U tại khu phố Long An | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan | Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 9 | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 10 | Đường quy hoạch số 2 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 11 | Đường quy hoạch số 7 | Trần Xuân Độ | Mạc Thanh Đạm | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 12 | Đường quy hoạch số 8 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 13 | Đường quy hoạch số 9 | Đường quy hoạch số 7 | Dương Bạch Mai | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 14 | Đường quy hoạch số 11 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 15 | Đường quy hoạch số 12 | Mạc Đỉnh Chi | Đường quy hoạch số 14 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 16 | Đường quy hoạch số 13 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 17 | Đường quy hoạch số 14 | Võ Thị Sáu | Hương lộ 10 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 18 | Đường quy hoạch số 16 | Phạm Hữu Chí | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 19 | Đường quy hoạch số 17 | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 20 | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương | Mạc Thanh Đạm | Trần Hưng Đạo | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 21 | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 22 | Hồ Tri Tân | Võ Thị Sáu | Vòng xoay Vũng Vằn | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 23 | Hương lộ 10 | Ngã 5 Long Điền | Trại huấn luyện chó Long Toàn | 2 | 1,25 | 7.788 | 5.452 | 3.894 | 3.115 | 561 | 24 | Lê Hồng Phong | Đình Long Phượng | Đường quy hoạch số 7 | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 25 | Mạc Đĩnh Chi | Mạc Thanh Đạm | Nguyễn Công Trứ | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 26 | Mạc Thanh Đạm | Đường bao Công Viên | Ngã 5 Long Điền | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | 27 | Ngô Gia Tự | Ngã 3 Bàu ông Dân | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 28 | Nguyễn Công Trứ | Mạc Thanh Đạm | Trụ sở khu phố Long Liên | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 29 | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền | Đường quy hoạch số 17 | Phạm Hồng Thái | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 30 | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Thị Sáu | Lê Hồng Phong | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | 31 | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | 32 | Phạm Hồng Thái | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | 33 | Phạm Hữu Chí | Võ Thị Sáu | Đường TL44A | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | 34 | Phan Đăng Lưu | | | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 35 | Quốc lộ 55 | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 36 | Tỉnh lộ 44A | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 37 | Tỉnh lộ 44B | Ngã 3 Bàu ông Dân | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 38 | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 | 39 | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | 40 | Viền quanh chợ mới Long Điền | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 9 | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | Cổng sau chợ mới Long Điền | Đường quy hoạch số 9 | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | Dương Bạch Mai | Hết dãy phố Chợ Mới | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | 41 | Võ Thị Sáu | Miễu ông Hổ | Ngã 3 Bàu ông Dân | 1 | 1,1 | 9.790 | 6.853 | 4.895 | 3.916 | 2.937 | Ngã 3 Bàu ông Dân | Cây xăng Bàu Thành | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | B | THỊ TRẤN LONG HẢI | | | | | | | | 1 | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 | | | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 2 | Đường quy hoạch số 01 | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) | Đường quy hoạch số 8 | 1 | 0,8 | 7.120 | 4.984 | 3.560 | 2.848 | 2.136 | Đường quy hoạch số 8 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Quy hoạch số 11 | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | Đường quy hoạch số 11 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 3 | Đường quy hoạch số 2 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 4 | Đường quy hoạch số 3 | Đường trung tâm thị trấn | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | Tỉnh lộ 44A GĐ2 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 5 | Đường quy hoạch số 4 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 6 | Đường quy hoạch số 6 | Ngã 3 Long Hải | Dinh Cô | 1 | 1,2 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | 7 | Đường quy hoạch số 08 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 8 | Đường quy hoạch số 9 | Phía sau Dinh Cô | Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 1,2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 9 | Đường quy hoạch số 11 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 3 | | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 | 10 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Giáp ranh xã Phước Hưng | Đường ống dẫn khí | 2 | 1,2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | Đường ống dẫn khí | Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 11 | Đường Trung tâm thị trấn Long Hái | Ngã 3 Lò Vôi | Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 1 | 1,2 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | 12 | Đường viền quanh chợ mới Long Hải | 1 | | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 | 13 | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | Nguyễn Tất Thành | 1 | 1,2 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | Nguyễn Tất Thành | Hoàng Văn Thụ | 2 | 1,2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | 2 | | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 | 14 | Đường EC | Đường QH số 2 | Khu sinh thái Ngọc Sương | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 15 | Đường Suối Tiên | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường ống dẫn khí | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 16 | Đường Xí nghiệp đá | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường ống dẫn khí | 3 | 0,8 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 | 17 | Mạc Thanh Đạm | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường số 6 | 2 | 0,8 | 4.984 | 3.489 | 2.492 | 1.994 | 1.495 | 18 | Lý Tự Trọng | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Khu điều dưỡng thương binh 298 | 2 | 0,8 | 4.984 | 3.489 | 2.492 | 1.994 | 1.495 |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét