BĐS Thành phố Bà Rịa

(Bản đồ hành chính thành phố Bà Rịa- BRVT)
GIỚI THIỆU

-Thành phố Bà Rịa có tọa độ địa lý từ 10°30' đến 10°50' vĩ độ Bắc, từ 107°10' đến 107°17' kinh độ Đông, cách Thành phố Hồ Chí Minh 75 km về Hướng Đông Nam, cách thành phố Vũng Tàu 20 km về Hướng Bắc.

-Thành phố Bà Rịa có diện tích 91,46 km² với dân số đến năm 2017 khoảng 205.190 người.

-Địa giới hành chính thành phố Bà Rịa:

  • Phía Đông giáp huyện Đất Đỏ
  • Phía Đông Nam giáp huyện Long Điền
  • Phía Tây và Tây Bắc giáp thị xã Phú Mỹ
  • Phía Nam giáp thành phố Vũng Tàu
  • Phía Bắc giáp huyện Châu Đức.

-Thành phố Bà Rịa có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 8 phường & 3 xã :

  • Phường Kim Dinh,
  • Phường Long Hương,
  • Phường Long Tâm,
  • Phường Long Toàn,
  • Phường Phước Hiệp,
  • Phường Phước Hưng,
  • Phường Phước Nguyên,
  • Phường Phước Trung
  • Hòa Long,
  • Long Phước,
  • Tân Hưng.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bạch Đằng

Nguyễn Huệ

Nguyễn Đình Chiểu

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Nguyễn Đình Chiểu

Vòng xoay Chi Lăng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Vòng xoay Chi Lăng

Nguyễn Hữu Thọ

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Duẩn

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Lê Duẩn

Phạm Văn Đồng

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

Phạm Văn Đồng

Phạm Hùng

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

2

Bình Giã

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Tấn Bửu

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

3

Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên cũ: Bùi Lâm, P.Phước Nguyên)

Ngã 3 Bùi Lâm

Giáo xứ Dũng Lạc

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

4

Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

5

Cách Mạng Tháng Tám

Tô Nguyệt Đình

Cầu Long Hương

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Cầu Long Hương

Tôn Đức Thắng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Tôn Đức Thắng

Cầu Thủ Lựu

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Cầu Thủ Lựu

Giáp Long Điền

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

6

Châu Văn Biết

Lê Duẩn

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

7

Chi Lăng

Nguyễn Thanh Đằng

Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

8

Cù Chính Lan

Trần Quang Diệu

Điện Biên Phủ

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

9

Duy Tân (Nguyễn Khuyến)

Nguyễn An Ninh

Cầu Đình Long Hương

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

10

Dương Bạch Mai

Quốc lộ 51

Bạch Đằng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

11

Đặng Nguyên Cẩn

Nguyễn Thái Bình

Giáp ranh huyện Long Điền

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

12

Đặng Văn Ngữ

Cù Chính Lan

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Đoạn đường đất còn lại

3

0,5

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

13

Điện Biên Phủ

Cầu Điện Biên Phủ

Nguyễn Thanh Đằng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Nguyễn Thanh Đằng

Hết ranh phường Long Toàn

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

14

Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)

Nguyễn Thị Minh Khai

Huỳnh Tấn Phát

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

15

Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

16

Bùi Lâm (tên cũ: Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc)

Nguyễn Tất Thành

Nam Quốc Cang

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

17

Đường 27/4

Nhà Tròn

Điện Biên Phủ

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Điện Biên Phủ

Phạm Ngọc Thạch

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Phạm Ngọc Thạch

Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu)

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Nhà Tròn (CMT8)

Nguyễn Huệ

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

18

Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua

Võ Thị Sáu

Hết nhựa

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

19

Nguyễn Thành Long

Đường 27/4

Lê Thành Duy

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

20

Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2

Nguyễn Thành Long

Lê Thành Duy

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

21

Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

22

Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa

Quốc lộ 51

Hết đường nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

23

Đường vào trụ sở khu phố 3

Nguyễn Minh Khanh

Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

24

H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)

Hà Huy Tập

Hết nhựa

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

25

H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

26

H2 - Lê Duẩn  (Khu giáo chức)

Lê Duẩn

Bạch Đằng

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

27

H2 – Nguyễn Thị Định  (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Trường Biên phòng

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

28

Đoàn Chuẩn

Hà Huy Tập

Hết nhựa

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

29

H4 - CMT8 (Khu giáo chức)

Cách Mạng Tháng Tám

H2 - Lê Duẩn

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

30

H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

Lê Duẩn

H6 - CMT8

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

31

H4 – Nguyễn Thị Định  (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Hết nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

32

H6 - CMT8 (Khu giáo chức)

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tất Thành

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

33

Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)

Cách Mạng Tháng Tám

Hết nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

34

Hà Huy Tập (P.Phước Trung)

Cách Mạng Tháng Tám

Trường Chinh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

35

Hai Bà Trưng

Lê Thành Duy

Lê Lợi

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Lê Lợi

Nguyễn Thanh Đằng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

36

Hoàng Diệu

Cầu NM Nước

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

37

Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)

Mộng Huê Lầu

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

38

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Trần Phú

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

39

Hoàng Việt

 

 

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

40

Hồ Tri Tân

Bên hông Trường C.III

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

41

Huệ Đăng

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

42

Hùng Vương

Ngã 4 Xóm Cát

Phạm Ngọc Thạch

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Phạm Ngọc Thạch

Mô Xoài

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

43

Hương lộ 2

Ngã 5 Long Điền

Hết địa phận phường Long Tâm

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

44

Huỳnh Khương Ninh

Phan Văn Trị

Giáp ranh TX Phú Mỹ

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

45

Huỳnh Ngọc Hay

Trọn đường

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

46

Huỳnh Tấn Phát

Đường 27/4

Nguyễn Tất Thành

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

47

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

 

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

48

Kha Vạn Cân

Võ Văn Kiệt

Trần Phú

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

49

Lâm Quang Ky

Hùng Vương

Mộng Huê Lầu

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

50

Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông QL56)

Lâm Quang Ky

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

51

Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56)

Trần Nguyên Đán

Hoàng Đạo Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

52

Lê Duẩn

Trọn đường

 

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

53

Lê Lai

Trọn đường

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

54

Lê Lợi

Chi Lăng

Hai Bà Trưng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Hai Bà Trưng

Huỳnh Ngọc Hay

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Huỳnh Ngọc Hay

Điện Biên Phủ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

55

Lê Quý Đôn

Huỳnh Tịnh Của

Dương Bạch Mai

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Dương Bạch Mai

Nguyễn Thanh Đằng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Nguyễn Thanh Đằng

Chi Lăng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

56

Lê Thành Duy

Trương Vĩnh Ký

Nguyễn Đình Chiểu

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Thanh Đằng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Nguyễn Thanh Đằng

Nguyễn Hữu Thọ

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

57

Lê Thị Bạch Vân

Lâm Quang Ky

Nguyễn Mạnh Tường

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

58

Lê Văn Duyệt (p.Long Toàn)

Nguyễn Văn Cừ

Phạm Văn Bạch

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

Nguyễn Văn Cừ

Khu phố 5

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

59

Lương Thế Vinh

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

60

Lê Đại Hành

Quốc lộ 51

Tuyến tránh QL56

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

61

Lý Thường Kiệt

Dương Bạch Mai

Nguyễn Thanh Đằng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Nguyễn Thanh Đằng

Chi Lăng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

62

Lý Tự Trọng

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

63

Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)

Hùng Vương

Văn Tiến Dũng

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

64

Mộng Huê Lầu

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Mạnh Tường

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

65

Nam Quốc Cang

Trần Hưng Đạo

Điện Biên Phủ

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

66

Ngô Đình Chất

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

67

Ngô Đức Kế

 

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

68

Ngô Gia Tự

Nguyễn Thanh Đằng

Lê Duẩn

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

70

Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)

Cách Mạng Tháng Tám

Quốc lộ 51

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

71

Nguyên Hồng

Lê Duẩn

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

72

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Phúc Phan

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

73

Nguyễn Bính

Phi Yến

Lê Duẩn

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

74

Nguyễn Bình

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Tấn Phát

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

75

Nguyễn Chánh

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

76

Nguyễn Chí Thanh

CMT8

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

77

Nguyễn Cư Trinh

CMT8

Nguyễn An Ninh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

78

Nguyễn Du

Trọn đường

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

79

Nguyễn Đình Chiểu

Quốc lộ 51

Huỳnh Ngọc Hay

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Huỳnh Ngọc Hay

Đường 27/4

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

80

Nguyễn Hồng Lam

Nguyễn Mạnh Tường

Nguyễn Văn Trỗi

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

81

Nguyễn Huệ

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

82

Nguyễn Hữu Cảnh

Quốc lộ 51

Suối Lồ Ồ

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

83

Nguyễn Hữu Thọ

Quốc lộ 51

Cách Mạng Tháng Tám

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

CMT8

Nguyễn Văn Linh

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

84

Nguyễn Khoa Đăng

Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Phúc Chu

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

85

Nguyễn Mạnh Hùng

Nguyễn Văn Cừ

Khu phố 2

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

86

Nguyễn Mạnh Tường

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

87

Nguyễn Minh Khanh

Võ Thị Sáu

Hết đường nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

88

Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 51

Điện Biên Phủ

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Điện Biên Phủ

Hùng Vương (Võ Thị Sáu)

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

89

Đường 3/2 (tên cũ: Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hoàng Diệu

Giáo ranh xã Tân Hưng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

90

Nguyễn Thái Bình

Đoạn đã thảm nhựa

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Đoạn đường đất còn lại

 

3

0,5

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

91

Nguyễn Thành Châu

 

 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

92

Nguyễn Thanh Đằng

Quốc lộ 51

Ngã 4 Xóm Cát

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

93

Nguyễn Thị Định

 CMT8

Phạm Hùng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

94

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

95

Nguyễn Trãi

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

96

Nguyễn Văn Cừ

Quốc lộ 55

Chợ Long Toàn (cống)

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Chợ Long Toàn

Võ Thị Sáu

2

0,7

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

97

Nguyễn Văn Hưởng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Lân

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

98

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Thanh Đằng

Nguyễn Tất Thành

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thị Định

2

0,7

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

99

Nguyễn Văn Trỗi

27/4

Nguyễn Tất Thành

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

100

Phạm Hùng

Trần Hưng Đạo

Trường Chinh

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

101

Phạm Hữu Chí

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

102

Phạm Ngọc Thạch

 

 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

103

Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

27/4

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

104

Phạm Thiều

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

105

Phạm Văn Bạch

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

106

Phạm Văn Đồng

Trường Chinh

Cách Mạng Tháng Tám

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

CMT8

Điện Biên Phủ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

107

Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chỉnh tỉnh)

Nguyễn Tất Thành

Phạm Văn Đồng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)

Phan Châu Trinh

Hết nhựa

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

108

Phan Đăng Lưu

Cầu Điện Biên Phủ

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

109

Phân lô Long Kiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H1 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Hết đường trải nhựa

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

H3 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

Nhà thờ Long Kiên

Hết đường trải nhựa

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

H1- Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Thái Văn Lung

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

H3- Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

110

Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)

Quốc lộ 51

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

111

Phan Văn Trị (số 5 cũ)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Trịnh Đình Thảo

Giáp ranh TX Phú Mỹ

4

0,75

6.542

4.579

3.271

2.617

1.962

112

Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

113

Quốc lộ 51

Cầu Cỏ May

Trạm thu phí

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Trạm thu phí

Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

Cầu sông Dinh

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Cầu sông Dinh

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Tô Nguyệt Đình

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn Hữu Cảnh)

Giáp TX Phú Mỹ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

114

Rạch Gầm - Xoài Mút

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

115

Tạ Quang Bửu

 

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

116

Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

117

Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

118

Tô Ký (P.Phước Trung)

Bạch Đằng

Ngô Gia Tự

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

119

Tô Nguyệt Đình

Quốc lộ 51

Nguyễn An Ninh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

120

Tôn Đức Thắng

CMT8

Trần Hưng Đạo

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

121

Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

122

Tỉnh lộ 44

Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn

Vũng Vằn

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

123

Trần Chánh Chiếu

Võ Thị Sáu

Phạm Văn Bạch

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

124

Trần Đại Nghĩa

CMT8

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

125

Trần Huy Liệu

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

126

Trần Hưng Đạo

Vòng xoay Xóm Cát

Phạm Hùng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

127

Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)

Nguyễn Hồng Lam

Mộng Huê Lầu

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

128

Trần Phú

Võ Thị Sáu

Hết địa phận phường Long Tâm

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

129

Trần Quang Diệu

 

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

130

Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)

 

 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

131

Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)

CMT8

Quốc lộ 51

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

132

Trịnh Đình Thảo

Rạch Gầm - Xoài Mút

 Phan Văn Trị

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

133

Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Tấn Bửu

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

134

Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

135

Trương Định

Đường 27/4

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

136

Trương Hán Siêu

Trọn đường (đã trải nhựa)

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

137

Trương Phúc Phan

 

 

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

138

Trương Tấn Bửu

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

139

Trương Vĩnh Ký

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

140

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Thọ

Phạm Văn Đồng

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

Phạm Văn Đồng

Tỉnh lộ 44A

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

141

Tú Mỡ

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

142

Tuệ Tĩnh

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

143

Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn

Phạm Văn Bạch

Võ Văn Tần

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

144

Văn Tiến Dũng (p. Phước Hưng)

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội)

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

145

Võ Ngọc Chấn

CMT8

Nguyễn An Ninh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

Nguyễn An Ninh

Phan Đăng Lưu

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

146

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Cừ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Nguyễn Văn Cừ

Ngã 5 Long Điền 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

147

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

148

Võ Văn Tần

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

149

Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)

Hoàng Việt

Ngô Văn Tịnh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

150

Võ Duy Ninh (P. Long Toàn)

Võ Thị Sáu

Lý Thái Tổ

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đường 20A

Quốc lộ 56

Giáp ranh khu dân cư Lan Anh

KV 1

0,6

3.845

2.691

1.922

1.538

1.153

2

Đường 11B (xã Hòa Long)

Võ Văn Kiệt

Đoạn có vỉa hè

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đoạn không có vỉa hè

Tỉnh lộ 52

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

3

Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long)

Hương lộ 2

Đường số 40

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

4

Hùng Vương (xã Hòa Long)

Mô Xoài

Ngã 4 Hòa Long

KV 1

1,6

10.253

7.177

5.126

4.101

3.076

5

Hương lộ 2

Ngã 5 Long Điền

Tiếp giáp đoạn có vỉa hè

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đoạn có vỉa hè

Đường 22

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường 22

Hết đoạn không có vỉa hè

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

6

Hương lộ 3

Đoạn có vỉa hè

 

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long)

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

7

Hương lộ 8

Tỉnh lộ 52

Đường số 1

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đường số 1 

Ngã 5 Long Điền

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

8

Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội)

Hùng Vương

Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng

KV 1

1,2

7.690

5.383

3.845

3.076

2.307

9

Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng)

Suối Lồ Ồ

Đường Phước Tân

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

10

Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)

Cầu Máy nước

Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

KV 1

1,2

7.690

5.383

3.845

3.076

2.307

Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

Giáp Châu Pha

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

11

Quốc lộ 56

 Ngã 4 Hòa Long

Đường số 3

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường số 3

Đường số 13

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đường số 13

Giáp Châu Đức

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

12

Tỉnh lộ 52

Ngã 4 Hòa Long

Đường số 45

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường số 45

Ranh xã Hòa Long, Long Phước

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Ranh xã Hòa Long, Long Phước

Đường vào địa đạo Long Phước

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường vào địa đạo Long Phước

Hết địa phận xã Long Phước

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

13

Tuyến tránh Quốc lộ 56

Quốc lộ 56

Giáp ranh Phường Long Hương

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

14

Trần Phú

Ngã 4 Hòa Long

Hết địa phận xã Hòa Long

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

15

Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)

Phước Tân - Châu Pha

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

KV 1

1,2

7.690

5.383

3.845

3.076

2.307

16

Võ Văn Kiệt

Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long

Hương Lộ 2

KV 1

1,6

10.253

7.177

5.126

4.101

3.076

17

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Ranh xã Tân Hưng

Tuyến tránh QL56

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

18

Đường số 82 (đường vào trường mầm non Long  Xuyên, xã Hòa Long

Hương lộ 2

Hết đoạn có vỉa hè

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

19

Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long)

Quốc lộ 56

Hết đoạn có vỉa hè

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

20

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên

KV 2

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

21

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m

KV 2

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

22

Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên

KV 2

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

23

Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước)

Tỉnh lộ 52

Đường số 9

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

*

Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9

 

 

CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)
THÔNG TIN QUY HOẠCH :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét