(Bản đồ hành chính thành phố Bà Rịa- BRVT) GIỚI THIỆU
-Thành phố Bà Rịa có tọa độ
địa lý từ 10°30' đến 10°50' vĩ độ Bắc, từ 107°10' đến 107°17' kinh độ Đông,
cách Thành phố Hồ Chí Minh 75 km về Hướng Đông Nam, cách thành phố Vũng Tàu 20
km về Hướng Bắc.
-Thành phố Bà Rịa có diện
tích 91,46 km² với dân số đến năm 2017 khoảng 205.190 người.
-Địa giới hành chính thành
phố Bà Rịa:
- Phía Đông giáp huyện Đất
Đỏ
- Phía Đông Nam giáp huyện
Long Điền
- Phía Tây và Tây Bắc giáp
thị xã Phú Mỹ
- Phía Nam giáp thành phố
Vũng Tàu
- Phía Bắc giáp huyện Châu
Đức.
-Thành phố Bà Rịa có 11
đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 8 phường & 3 xã :
- Phường Kim Dinh,
- Phường Long Hương,
- Phường Long Tâm,
- Phường Long Toàn,
- Phường Phước Hiệp,
- Phường Phước Hưng,
- Phường Phước Nguyên,
- Phường Phước Trung
- Xã Hòa
Long,
- Xã Long Phước,
- Xã Tân Hưng.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở (sau
khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Vòng xoay Chi Lăng
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Vòng xoay Chi Lăng
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Lê Duẩn
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Lê Duẩn
|
Phạm Văn Đồng
|
2
|
0,8
|
14.240
|
9.968
|
7.120
|
5.696
|
4.272
|
Phạm Văn Đồng
|
Phạm Hùng
|
2
|
0,8
|
14.240
|
9.968
|
7.120
|
5.696
|
4.272
|
2
|
Bình Giã
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Trương Tấn Bửu
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
3
|
Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên
cũ: Bùi Lâm, P.Phước Nguyên)
|
Ngã 3 Bùi Lâm
|
Giáo xứ Dũng Lạc
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
4
|
Các đường xương (trải
nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn
|
4
|
0,8
|
6.978
|
4.884
|
3.489
|
2.791
|
2.093
|
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Tô Nguyệt Đình
|
Cầu Long Hương
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Cầu Long Hương
|
Tôn Đức Thắng
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Tôn Đức Thắng
|
Cầu Thủ Lựu
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Cầu Thủ Lựu
|
Giáp Long Điền
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
6
|
Châu Văn Biết
|
Lê Duẩn
|
Hết nhựa
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
7
|
Chi Lăng
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Đường phía Đông khu bờ
kè sông Dinh GĐ2
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
8
|
Cù Chính Lan
|
Trần Quang Diệu
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
9
|
Duy Tân (Nguyễn
Khuyến)
|
Nguyễn An Ninh
|
Cầu Đình Long Hương
|
4
|
0,8
|
6.978
|
4.884
|
3.489
|
2.791
|
2.093
|
10
|
Dương Bạch Mai
|
Quốc lộ 51
|
Bạch Đằng
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
11
|
Đặng Nguyên Cẩn
|
Nguyễn Thái Bình
|
Giáp ranh huyện Long
Điền
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
12
|
Đặng Văn Ngữ
|
Cù Chính Lan
|
Hết nhựa
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
Đoạn đường đất còn lại
|
3
|
0,5
|
6.230
|
4.361
|
3.115
|
2.492
|
1.869
|
13
|
Điện Biên Phủ
|
Cầu Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Hết ranh phường Long
Toàn
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
14
|
Đoàn Giỏi (A1 - TĐC
Bắc 55)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Huỳnh Tấn Phát
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
15
|
Đỗ Nhuận (Đường phía
Tây chợ Kim Dinh)
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
16
|
Bùi Lâm (tên cũ: Đông
Tây Giáo Xứ Dũng Lạc)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nam Quốc Cang
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
17
|
Đường 27/4
|
Nhà Tròn
|
Điện Biên Phủ
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Điện Biên Phủ
|
Phạm Ngọc Thạch
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Cầu Nhà máy nước
(Hoàng Diệu)
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Nhà Tròn (CMT8)
|
Nguyễn Huệ
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
18
|
Đường bên hông trung
tâm huấn luyện chó đua
|
Võ Thị Sáu
|
Hết nhựa
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
19
|
Nguyễn Thành Long
|
Đường 27/4
|
Lê Thành Duy
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
20
|
Đường phía Đông khu bờ
kè sông Dinh giai đoạn 2
|
Nguyễn Thành Long
|
Lê Thành Duy
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
21
|
Đường trong khu trung
tâm thương mại phường Long Hương
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
22
|
Đường vào Nhà máy điện
Bà Rịa
|
Quốc lộ 51
|
Hết đường nhựa
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
23
|
Đường vào trụ sở khu
phố 3
|
Nguyễn Minh Khanh
|
Đường bên hông Trung
tâm huấn luyện chó đua
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
24
|
H1 - Hà Huy Tập (Đường
phía Nam trường Nguyễn Du)
|
Hà Huy Tập
|
Hết nhựa
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
25
|
H2 - Cách Mạng Tháng
Tám (hẻm đình Phước Lễ)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bạch Đằng
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
26
|
H2 - Lê Duẩn
(Khu giáo chức)
|
Lê Duẩn
|
Bạch Đằng
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
27
|
H2 – Nguyễn Thị
Định (Đường vào trường Biên phòng)
|
Nguyễn Thị Định
|
Trường Biên phòng
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
28
|
Đoàn Chuẩn
|
Hà Huy Tập
|
Hết nhựa
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
29
|
H4 - CMT8 (Khu giáo
chức)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
H2 - Lê Duẩn
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
30
|
H4 - Lê Duẩn (Khu giáo
chức)
|
Lê Duẩn
|
H6 - CMT8
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
31
|
H4 – Nguyễn Thị
Định (Đường vào trường Biên phòng)
|
Nguyễn Thị Định
|
Hết nhựa
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
32
|
H6 - CMT8 (Khu giáo
chức)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
33
|
Hà Huy Tập (P.Phước
Nguyên)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hết nhựa
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
34
|
Hà Huy Tập (P.Phước
Trung)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trường Chinh
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
35
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Thành Duy
|
Lê Lợi
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
36
|
Hoàng Diệu
|
Cầu NM Nước
|
Hùng Vương
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
37
|
Hoàng Đạo Thành (TĐC
Đông QL56)
|
Mộng Huê Lầu
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
38
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hùng Vương
|
Trần Phú
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
39
|
Hoàng Việt
|
|
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
40
|
Hồ Tri Tân
|
Bên hông Trường C.III
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
41
|
Huệ Đăng
|
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
42
|
Hùng Vương
|
Ngã 4 Xóm Cát
|
Phạm Ngọc Thạch
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Mô Xoài
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
43
|
Hương lộ 2
|
Ngã 5 Long Điền
|
Hết địa phận phường
Long Tâm
|
4
|
0,8
|
6.978
|
4.884
|
3.489
|
2.791
|
2.093
|
44
|
Huỳnh Khương Ninh
|
Phan Văn Trị
|
Giáp ranh TX Phú Mỹ
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
45
|
Huỳnh Ngọc Hay
|
Trọn đường
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
46
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Đường 27/4
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
47
|
Huỳnh Tịnh Của
|
Trọn đường
|
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
48
|
Kha Vạn Cân
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Phú
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
49
|
Lâm Quang Ky
|
Hùng Vương
|
Mộng Huê Lầu
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
50
|
Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông
QL56)
|
Lâm Quang Ky
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
51
|
Lê Bình (D4) (TĐC Đông
QL56)
|
Trần Nguyên Đán
|
Hoàng Đạo Thành
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
52
|
Lê Duẩn
|
Trọn đường
|
|
2
|
0,8
|
14.240
|
9.968
|
7.120
|
5.696
|
4.272
|
53
|
Lê Lai
|
Trọn đường
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
54
|
Lê Lợi
|
Chi Lăng
|
Hai Bà Trưng
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Hai Bà Trưng
|
Huỳnh Ngọc Hay
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Huỳnh Ngọc Hay
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
55
|
Lê Quý Đôn
|
Huỳnh Tịnh Của
|
Dương Bạch Mai
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Dương Bạch Mai
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Chi Lăng
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
56
|
Lê Thành Duy
|
Trương Vĩnh Ký
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
57
|
Lê Thị Bạch Vân
|
Lâm Quang Ky
|
Nguyễn Mạnh Tường
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
58
|
Lê Văn Duyệt (p.Long
Toàn)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Phạm Văn Bạch
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Khu phố 5
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
59
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
60
|
Lê Đại Hành
|
Quốc lộ 51
|
Tuyến tránh QL56
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
61
|
Lý Thường Kiệt
|
Dương Bạch Mai
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Chi Lăng
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
62
|
Lý Tự Trọng
|
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
63
|
Mô Xoài (P. Phước Hưng
- đường bên hông Tỉnh đội)
|
Hùng Vương
|
Văn Tiến Dũng
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
64
|
Mộng Huê Lầu
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nguyễn Mạnh Tường
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
65
|
Nam Quốc Cang
|
Trần Hưng Đạo
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
66
|
Ngô Đình Chất
|
Nguyễn Bính
|
Huỳnh Tấn Phát
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
67
|
Ngô Đức Kế
|
|
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
68
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Lê Duẩn
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
70
|
Ngô Văn Tịnh (Cánh
Đồng Mắt Mèo)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Quốc lộ 51
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
71
|
Nguyên Hồng
|
Lê Duẩn
|
Hết nhựa
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
72
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Trương Phúc Phan
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
73
|
Nguyễn Bính
|
Phi Yến
|
Lê Duẩn
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
74
|
Nguyễn Bình
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Văn Linh
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
Nguyễn Văn Linh
|
Huỳnh Tấn Phát
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
75
|
Nguyễn Chánh
|
Tôn Đức Thắng
|
Lê Duẩn
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
76
|
Nguyễn Chí Thanh
|
CMT8
|
Nguyễn Văn Linh
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
77
|
Nguyễn Cư Trinh
|
CMT8
|
Nguyễn An Ninh
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
78
|
Nguyễn Du
|
Trọn đường
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
79
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Quốc lộ 51
|
Huỳnh Ngọc Hay
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Huỳnh Ngọc Hay
|
Đường 27/4
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
80
|
Nguyễn Hồng Lam
|
Nguyễn Mạnh Tường
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
81
|
Nguyễn Huệ
|
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
82
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Quốc lộ 51
|
Suối Lồ Ồ
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
83
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Quốc lộ 51
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
CMT8
|
Nguyễn Văn Linh
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hùng Vương
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
84
|
Nguyễn Khoa Đăng
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn Phúc Chu
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
85
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Khu phố 2
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường mòn KP1,
giáp huyện Long Điền
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
86
|
Nguyễn Mạnh Tường
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
87
|
Nguyễn Minh Khanh
|
Võ Thị Sáu
|
Hết đường nhựa
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
88
|
Nguyễn Tất Thành
|
Quốc lộ 51
|
Điện Biên Phủ
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Điện Biên Phủ
|
Hùng Vương (Võ Thị
Sáu)
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
89
|
Đường 3/2 (tên cũ:
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Hoàng Diệu
|
Giáo ranh xã Tân Hưng
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
90
|
Nguyễn Thái Bình
|
Đoạn đã thảm nhựa
|
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
Đoạn đường đất còn lại
|
|
3
|
0,5
|
6.230
|
4.361
|
3.115
|
2.492
|
1.869
|
91
|
Nguyễn Thành Châu
|
|
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
92
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Quốc lộ 51
|
Ngã 4 Xóm Cát
|
1
|
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
93
|
Nguyễn Thị Định
|
CMT8
|
Phạm Hùng
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
94
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tôn Đức Thắng
|
Lê Duẩn
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
95
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
96
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Quốc lộ 55
|
Chợ Long Toàn (cống)
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Chợ Long Toàn
|
Võ Thị Sáu
|
2
|
0,7
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
97
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Lân
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
98
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Thanh Đằng
|
Nguyễn Tất Thành
|
2
|
0,8
|
14.240
|
9.968
|
7.120
|
5.696
|
4.272
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Thị Định
|
2
|
0,7
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
99
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
27/4
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
100
|
Phạm Hùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Trường Chinh
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
101
|
Phạm Hữu Chí
|
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
102
|
Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
103
|
Phạm Ngọc Thạch (Khu
tái định cư Đông QL56)
|
27/4
|
Hùng Vương
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
104
|
Phạm Thiều
|
|
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
105
|
Phạm Văn Bạch
|
|
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
106
|
Phạm Văn Đồng
|
Trường Chinh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
CMT8
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
107
|
Phan Châu Trinh (đường
phía Bắc trung tâm hành chỉnh tỉnh)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Phạm Văn Đồng
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
H2- Phan Châu Trinh
(đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)
|
Phan Châu Trinh
|
Hết nhựa
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
108
|
Phan Đăng Lưu
|
Cầu Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
109
|
Phân lô Long Kiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1 - Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Hết đường trải nhựa
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
H3 - Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Nhà thờ Long Kiên
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
Nhà thờ Long Kiên
|
Hết đường trải nhựa
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
H1- Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Thái Văn Lung
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
H3- Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà thờ Long Kiên
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
110
|
Phan Văn Trị (Đường
vào KCN khí thấp áp)
|
Quốc lộ 51
|
Hết nhựa
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
111
|
Phan Văn Trị (số 5 cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
Trịnh Đình Thảo
|
Giáp ranh TX Phú Mỹ
|
4
|
0,75
|
6.542
|
4.579
|
3.271
|
2.617
|
1.962
|
112
|
Phi Yến (A2 - tái định
cư Bắc 55)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Huỳnh Tấn Phát
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
113
|
Quốc lộ 51
|
Cầu Cỏ May
|
Trạm thu phí
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Trạm thu phí
|
Nguyễn Hữu Thọ, Trần
Xuân Độ
|
2
|
0,8
|
14.240
|
9.968
|
7.120
|
5.696
|
4.272
|
Nguyễn Hữu Thọ, Trần
Xuân Độ
|
Cầu sông Dinh
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Cầu sông Dinh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Tô Nguyệt Đình
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn
Hữu Cảnh)
|
Giáp TX Phú Mỹ
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
114
|
Rạch Gầm - Xoài Mút
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
0,8
|
6.978
|
4.884
|
3.489
|
2.791
|
2.093
|
115
|
Tạ Quang Bửu
|
|
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
116
|
Tạ Uyên (A4 - tái định
cư Bắc 55)
|
Nguyễn Bính
|
Huỳnh Tấn Phát
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
117
|
Tô Hiệu (A3 - tái định
cư Bắc 55)
|
Nguyễn Bính
|
Huỳnh Tấn Phát
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
118
|
Tô Ký (P.Phước Trung)
|
Bạch Đằng
|
Ngô Gia Tự
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
119
|
Tô Nguyệt Đình
|
Quốc lộ 51
|
Nguyễn An Ninh
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
120
|
Tôn Đức Thắng
|
CMT8
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
121
|
Tôn Đức Thắng (TĐC
Đông QL56)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
122
|
Tỉnh lộ 44
|
Ranh trường Dầu khí
tại Vòng xoay Long Toàn
|
Vũng Vằn
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
123
|
Trần Chánh Chiếu
|
Võ Thị Sáu
|
Phạm Văn Bạch
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
124
|
Trần Đại Nghĩa
|
CMT8
|
Nguyễn Văn Linh
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
125
|
Trần Huy Liệu
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
126
|
Trần Hưng Đạo
|
Vòng xoay Xóm Cát
|
Phạm Hùng
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
127
|
Trần Nguyên Đán (TĐC
Đông QL56)
|
Nguyễn Hồng Lam
|
Mộng Huê Lầu
|
3
|
0,6
|
7.476
|
5.233
|
3.738
|
2.990
|
2.243
|
128
|
Trần Phú
|
Võ Thị Sáu
|
Hết địa phận phường
Long Tâm
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
129
|
Trần Quang Diệu
|
|
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
130
|
Trần Xuân Độ (P.Phước
Trung)
|
|
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
131
|
Trần Xuân Soạn (Cánh
đồng Mắt Mèo)
|
CMT8
|
Quốc lộ 51
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
132
|
Trịnh Đình Thảo
|
Rạch Gầm - Xoài Mút
|
Phan Văn Trị
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
133
|
Trịnh Đình Thảo (Đường
bên hông núi Đức Mẹ)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Trương Tấn Bửu
|
4
|
0,8
|
6.978
|
4.884
|
3.489
|
2.791
|
2.093
|
134
|
Trương Công Quyền
(Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
135
|
Trương Định
|
Đường 27/4
|
Hùng Vương
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
136
|
Trương Hán Siêu
|
Trọn đường (đã trải
nhựa)
|
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
137
|
Trương Phúc Phan
|
|
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
138
|
Trương Tấn Bửu
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
0,8
|
6.978
|
4.884
|
3.489
|
2.791
|
2.093
|
139
|
Trương Vĩnh Ký
|
|
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
140
|
Trường Chinh
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Phạm Văn Đồng
|
2
|
0,8
|
14.240
|
9.968
|
7.120
|
5.696
|
4.272
|
Phạm Văn Đồng
|
Tỉnh lộ 44A
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
141
|
Tú Mỡ
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Văn Linh
|
3
|
0,8
|
9.968
|
6.978
|
4.984
|
3.987
|
2.990
|
142
|
Tuệ Tĩnh
|
|
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
143
|
Ung Văn Khiêm (P. Long
Toàn
|
Phạm Văn Bạch
|
Võ Văn Tần
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
144
|
Văn Tiến Dũng (p.
Phước Hưng)
|
Ranh xã Tân Hưng,
phường Phước Hưng
|
Mô Xoài (đường bên
hông tỉnh đội)
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
145
|
Võ Ngọc Chấn
|
CMT8
|
Nguyễn An Ninh
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
Nguyễn An Ninh
|
Phan Đăng Lưu
|
4
|
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
146
|
Võ Thị Sáu
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Cừ
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã 5 Long Điền
|
3
|
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
147
|
Võ Văn Kiệt
|
Võ Thị Sáu
|
Ranh P. Long Tâm, xã
Hòa Long
|
2
|
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
148
|
Võ Văn Tần
|
|
|
4
|
0,7
|
6.105
|
4.274
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
149
|
Vũ Trọng Phụng (Cánh
Đồng Mắt Mèo)
|
Hoàng Việt
|
Ngô Văn Tịnh
|
3
|
0,75
|
9.345
|
6.542
|
4.673
|
3.738
|
2.804
|
150
|
Võ Duy Ninh (P. Long
Toàn)
|
Võ Thị Sáu
|
Lý Thái Tổ
|
3
|
0,7
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở (sau
khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Đường 20A
|
Quốc lộ 56
|
Giáp ranh khu dân cư
Lan Anh
|
KV 1
|
0,6
|
3.845
|
2.691
|
1.922
|
1.538
|
1.153
|
2
|
Đường 11B (xã Hòa
Long)
|
Võ Văn Kiệt
|
Đoạn có vỉa hè
|
KV 1
|
0,85
|
5.447
|
3.813
|
2.723
|
2.179
|
1.634
|
Đoạn không có vỉa hè
|
Tỉnh lộ 52
|
KV 1
|
0,7
|
4.486
|
3.140
|
2.243
|
1.794
|
1.346
|
3
|
Đường 69 (sau lưng Chợ
Hòa Long)
|
Hương lộ 2
|
Đường số 40
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
4
|
Hùng Vương (xã Hòa
Long)
|
Mô Xoài
|
Ngã 4 Hòa Long
|
KV 1
|
1,6
|
10.253
|
7.177
|
5.126
|
4.101
|
3.076
|
5
|
Hương lộ 2
|
Ngã 5 Long Điền
|
Tiếp giáp đoạn có vỉa
hè
|
KV 1
|
0,85
|
5.447
|
3.813
|
2.723
|
2.179
|
1.634
|
Đoạn có vỉa hè
|
Đường 22
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
Đường 22
|
Hết đoạn không có vỉa
hè
|
KV 1
|
0,85
|
5.447
|
3.813
|
2.723
|
2.179
|
1.634
|
6
|
Hương lộ 3
|
Đoạn có vỉa hè
|
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
Đoạn không có vỉa hè
(thuộc xã Hòa Long)
|
KV 1
|
0,64
|
4.101
|
2.871
|
2.051
|
1.640
|
1.230
|
7
|
Hương lộ 8
|
Tỉnh lộ 52
|
Đường số 1
|
KV 1
|
0,85
|
5.447
|
3.813
|
2.723
|
2.179
|
1.634
|
Đường số 1
|
Ngã 5 Long Điền
|
KV 1
|
0,64
|
4.101
|
2.871
|
2.051
|
1.640
|
1.230
|
8
|
Mô Xoài (xã Hòa Long -
đường bên hông tỉnh đội)
|
Hùng Vương
|
Ranh xã Hòa Long,
phường Phước Hưng
|
KV 1
|
1,2
|
7.690
|
5.383
|
3.845
|
3.076
|
2.307
|
9
|
Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc
xã Tân Hưng)
|
Suối Lồ Ồ
|
Đường Phước Tân
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
10
|
Phước Tân - Châu Pha
(từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)
|
Cầu Máy nước
|
Mốc địa giới xã Tân
Hưng -Châu Pha 02 X.I
|
KV 1
|
1,2
|
7.690
|
5.383
|
3.845
|
3.076
|
2.307
|
Mốc địa giới xã Tân
Hưng -Châu Pha 02 X.I
|
Giáp Châu Pha
|
KV 1
|
0,85
|
5.447
|
3.813
|
2.723
|
2.179
|
1.634
|
11
|
Quốc lộ 56
|
Ngã 4 Hòa Long
|
Đường số 3
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
Đường số 3
|
Đường số 13
|
KV 1
|
0,85
|
5.447
|
3.813
|
2.723
|
2.179
|
1.634
|
Đường số 13
|
Giáp Châu Đức
|
KV 1
|
0,64
|
4.101
|
2.871
|
2.051
|
1.640
|
1.230
|
12
|
Tỉnh lộ 52
|
Ngã 4 Hòa Long
|
Đường số 45
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
Đường số 45
|
Ranh xã Hòa Long, Long
Phước
|
KV 1
|
0,85
|
5.447
|
3.813
|
2.723
|
2.179
|
1.634
|
Ranh xã Hòa Long, Long
Phước
|
Đường vào địa đạo Long
Phước
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
Đường vào địa đạo Long
Phước
|
Hết địa phận xã Long
Phước
|
KV 1
|
0,7
|
4.486
|
3.140
|
2.243
|
1.794
|
1.346
|
13
|
Tuyến tránh Quốc lộ 56
|
Quốc lộ 56
|
Giáp ranh Phường Long
Hương
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
14
|
Trần Phú
|
Ngã 4 Hòa Long
|
Hết địa phận xã Hòa
Long
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
15
|
Văn Tiến Dũng (xã Tân
Hưng)
|
Phước Tân - Châu Pha
|
Ranh xã Tân Hưng,
phường Phước Hưng
|
KV 1
|
1,2
|
7.690
|
5.383
|
3.845
|
3.076
|
2.307
|
16
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh phường Long Tâm,
xã Hòa Long
|
Hương Lộ 2
|
KV 1
|
1,6
|
10.253
|
7.177
|
5.126
|
4.101
|
3.076
|
17
|
Nguyễn Tất Thành (nối
dài)
|
Ranh xã Tân Hưng
|
Tuyến tránh QL56
|
KV 1
|
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
18
|
Đường số 82 (đường vào
trường mầm non Long Xuyên, xã Hòa Long
|
Hương lộ 2
|
Hết đoạn có vỉa hè
|
KV 1
|
0,7
|
4.486
|
3.140
|
2.243
|
1.794
|
1.346
|
19
|
Đường số 28 (đường vào
khu TTCN Hòa Long)
|
Quốc lộ 56
|
Hết đoạn có vỉa hè
|
KV 1
|
0,64
|
4.101
|
2.871
|
2.051
|
1.640
|
1.230
|
20
|
Các tuyến đường giao
thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên
|
KV 2
|
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
21
|
Các tuyến đường giao
thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến
dưới 6m
|
KV 2
|
0,8
|
3.133
|
2.193
|
1.566
|
1.253
|
940
|
22
|
Các tuyến đường giao
thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên
|
KV 2
|
0,9
|
3.524
|
2.467
|
1.762
|
1.410
|
1.057
|
23
|
Đường số 66 (đường
phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước)
|
Tỉnh lộ 52
|
Đường số 9
|
KV 1
|
0,7
|
4.486
|
3.140
|
2.243
|
1.794
|
1.346
|
*
|
Các thửa đất tiếp giáp
kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính
kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét