BĐS Thành phố Vũng Tàu

GIỚI THIỆU

-Vũng Tàu là một thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Đây là trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa, du lịch, giao thông - vận tải và giáo dục và là một trong những trung tâm kinh tế của vùng Đông Nam Bộ. Sở hữu nhiều bãi biển đẹp và cơ sở hạ tầng được đầu tư hoàn chỉnh, Vũng Tàu là một địa điểm du lịch nổi tiếng tại miền Nam. Ngoài ra, thành phố còn là khu vực hậu cần của ngành công nghiệp dầu khí Việt Nam. Từ ngày 2 tháng 5 năm 2012, tỉnh lỵ của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được chuyển đến thành phố Bà Rịa.Thành phố Vũng Tàu được công nhận là đô thị loại I trực thuộc tỉnh đầu tiên của cả Nam Bộ.

-Thành phố Vũng Tàu có diện tích 141,1 km² và dân số 527.025 người (năm 2018).

-Địa giới hành chính:

  • Phía đông giáp huyện Long Điền
  • Phía tây giáp vịnh Gành Rái
  • Phía nam, đông nam và tây nam giáp Biển Đông
  • Phía bắc giáp thành phố Bà Rịa và thị xã Phú Mỹ.

-Thành phố Vũng Tàu có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 16 phường và 01 xã :

  • Phường 1,
  • Phường 2,
  • Phường 3,
  • Phường 4,
  • Phường 5,
  • Phường 7,
  • Phường 8,
  • Phường 9,
  • Phường 10,
  • Phường 11,
  • Phường 12,
  • Phường Thắng Nhất,
  • Phường Thắng Nhì,
  • Phường Thắng Tam,
  • Phường Nguyễn An Ninh,
  • Phường Rạch Dừa
  • Long Sơn.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG :

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bến Điệp

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

2

Cồn Bần

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

3

Đông Hồ Mang Cá

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

4

Đường thôn 2 Bến Đá

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

5

Đường thôn 4

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

6

Đường thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

7

Đường thôn 6

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

8

Đường thôn 7

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

9

Hẻm số 3 thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

10

Hoàng Sa

 

 

KV 1

0,80

5.126

3.588

2.563

2.051

1.538

11

Liên thôn 1- Rạch Lùa

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

12

Liên thôn 4-6

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

13

Liên thôn 5-8

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

14

Liên thôn Bến Điệp

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

15

Ông Hưng

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

16

Số 2 thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

17

Số 2 thôn 6

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

18

Tây Hồ Mang Cá

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

19

Đường 28 tháng 4

 

 

KV 1

0,80

5.126

3.588

2.563

2.051

1.538

20

Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

21

Trường Sa

Cầu Gò Găng P.12

Nhà lớn Long Sơn

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

22

Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn

Cầu Ba Nanh thôn 10

Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

23

Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:

 

 

 

 

 

 

 

 a

Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

 b

Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)

KV 2

0,64

2.535

1.775

1.268

1.014

761

 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Ba Cu

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

2

Bà Huyện Thanh Quan

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

3

 

Bà Triệu

Lê Lợi

Yên Bái

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Yên Bái

Ba Cu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Lê Lợi

Lê Ngọc Hân

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

4

Bắc Sơn (P.11)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

5

Bạch Đằng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

6

Bến Đò (P.9)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

7

Bến Nôm (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

8

 

Bình Giã

Lê Hồng Phong

Hẻm 442 Bình Giã

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Hẻm 442 Bình Giã

Đường 30/4

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

9

Hẻm 825, 875 Bình Giã (P10)

đường vào khu tái định cư 4,1 ha

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

10

Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

11

Cao Thắng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

12

Chi Lăng (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

13

Chu Mạnh Trinh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

14

Cô Bắc

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

15

Cô Giang

Lê Lợi, Lê Ngọc Hân

Triệu Việt Vương

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

16

Dã Tượng (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

17

Dương Văn An

Hoàng Hoa Thám

Đinh Tiên Hoàng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

18

Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

19

Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

20

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

21

 

Đồ Chiểu

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

Lê Lai

Hẻm 114

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

22

Đô Lương (P.11, P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

23

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

Lê Hồng Phong

Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

24

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)

Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

Bình Giã P.10

3

0,75

20.159

14.111

10.079

8.063

6.048

25

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

26

Đội Cấn (P.8)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

27

Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

28

Đồng Khởi

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

29

 

 

Đường 3/2

Vòng xoay Đài Liệt sỹ

Nguyễn An Ninh

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Nguyễn An Ninh

Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

30

Đường 30/4

Ngã 4 Giếng nước

Ẹo Ông Từ

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

31

Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

32

Đường D4 (P.10)

Đường N1

hết đường nhựa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

33

Đường D5 (P.10)

Đường 3/2

hết đường nhựa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

34

Đường D10 (P.11)

Đường 3/2

Biển

3

0,75

20.159

14.111

10.079

8.063

6.048

35

 

Đường lên biệt thự đồi sứ

Trần Phú

Nhà số 12/6A

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Trần Phú

Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

36

Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

37

Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

38

Đường ven biển Hải Đăng

Đường 3/2

Cầu Cửa Lấp

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

39

Hạ Long

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

 

 

 

40

 

 

 

 

Hải Đăng

Hạ Long

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

Đèn Hải Đăng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Ngã 3

Tượng Chúa

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hẻm Hải Đăng

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

41

Hải Thượng Lãn Ông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

42

Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Hữu Lầu

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Phan Xích Long

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

43

Hàn Mặc Tử (P.7)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

44

Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

45

Hồ Đắc Di

Nguyễn Trường Tộ

Dương Văn An

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

46

Hồ Quý Ly

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

47

Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

48

Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

49

Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

50

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

51

Hoa Lư (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

52

Hoàng Diệu

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

53

Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

Đoạn còn lại

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

54

Hoàng Văn Thụ (P.7)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

55

Hoàng Việt (P.6)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

56

Hùng Vương

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

57

Huyền Trân Công Chúa

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

58

Huỳnh Khương An

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

59

Huỳnh Khương Ninh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

60

Kha Vạn Cân (P.7)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

61

Kim Đồng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

62

Ký Con

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

63

Kỳ Đồng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

64

La Văn Cầu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

65

Lạc Long Quân

Võ Thị Sáu

Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

66

Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

67

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

Thuỳ Vân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

68

Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

69

Lê Lai

Lê Quý Đôn

Thống Nhất

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Thống Nhất

Trương Công Định

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

70

Lê Lợi

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

71

Lê Ngọc Hân

Trần Phú

Thủ Khoa Huân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Thủ Khoa Huân

Bà Triệu

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

72

Lê Phụng Hiểu

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

73

Lê Quang Định

Đường 30/4

Bình Giã

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

74

Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)

gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

75

Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

76

Lê Quý Đôn

Quang Trung

Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

77

Lê Thánh Tông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

78

Lê Thị Riêng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

79

Lê Văn Lộc

Đường 30/4

Lê Thị Riêng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Lê Thị Riêng

Bờ kè rạch Bến Đình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

80

Lê Văn Tám

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

81

Lương Thế Vinh

Trương Công Định

Đường 30/4

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

82

Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)

 

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

83

Lương Văn Can

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

84

Lưu Chí Hiếu

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

85

Lưu Hữu Phước

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

86

Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

87

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trường Tộ

Phạm Ngũ Lão

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Phạm Ngũ Lão

Lê Quý Đôn

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

88

Lý Tự Trọng

Lê Lợi

Lê Lai

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Lê Lai

H 45, 146 Lý Tự Trọng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Đoạn còn lại

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

89

Mạc Đỉnh Chi

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

90

Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

91

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

92

Ngô Đức Kế

Nguyễn An Ninh

Cao Thắng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Cao Thắng

Pasteur

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

93

Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Cảnh

Nơ Trang Long

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

94

Ngô Văn Huyền

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

95

Ngư Phủ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Ngư Phủ nối dài

Ngư Phủ

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

96

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

97

Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

98

Nguyễn Bảo

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

99

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

100

Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

101

Nguyễn Chí Thanh

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

102

Nguyễn Công Trứ

Trọn đường

 

4

0,75

15.753

11.027

7.877

6.301

4.726

103

Nguyễn Cư Trinh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

104

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Trần Hưng Đạo

Trương Công Định

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

105

Nguyễn Gia Thiều (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

106

Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

107

Nguyễn Hiền

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

108

Nguyễn Hới (P.8)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

109

 

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 30/4

Trường Tiểu học Chí Linh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

110

 

Tuyến hẻm

từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

111

Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

112

Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

113

Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

114

Nguyễn Hữu Cầu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

115

Nguyễn Kim

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

116

 

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

117

Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

118

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

119

Nguyễn Thái Học (P.7)

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

120

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Quang Định

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

121

Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

122

Nguyễn Tri Phương

Ngô Đức Kế

Trương Công Định

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

123

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

124

Nguyễn Trường Tộ

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

125

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

126

Nguyễn Văn Trỗi

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

127

Nơ Trang Long

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

128

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Lộc

Hồ Biểu Chánh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

129

Pasteur

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

130

Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

131

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

132

Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

133

Phạm Ngọc Thạch

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

134

Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

135

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

136

Phạm Thế Hiển

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

137

Phạm Văn Dinh

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

138

Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)

Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định

Nguyễn Thiện Thuật

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

139

Phan Bội Châu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

140

Phan Chu Trinh

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Ngã 3 Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

141

Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

142

Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

143

Phan Đình Phùng

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

144

Phan Kế Bính

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

145

Phan Văn Trị

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

146

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

147

Phùng Khắc Khoan

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

148

Phước Thắng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

149

Quang Trung

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

150

Sương Nguyệt Ánh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

151

Tạ Uyên

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

152

Tản Đà  (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

153

Tăng Bạt Hổ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

154

Thắng Nhì

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

155

Thi Sách

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

156

Thống Nhất

Quang Trung

Lê Lai

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Lê Lai

Trương Công Định

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

157

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

158

Thùy Vân

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

159

Tiền Cảng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

160

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

161

Tôn Đản (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

162

Tôn Thất Thuyết (nối dài)

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

163

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

164

Tống Duy Tân (P.9)

Lương Thế Vinh

Nguyễn Trung Trực

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

165

Trần Anh Tông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

166

Trần Bình Trọng

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

167

Trần Cao Vân

Lê Văn Lộc

Võ Trường Toản

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Võ Trường Toản

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

168

Trần Đình Xu

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

169

Trần Đồng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

170

Trần Hưng Đạo

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

171

Trần Nguyên Đán

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

172

Trần Nguyên Hãn

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

173

Trần Phú (P.1, P.5)

Quang Trung

Nhà số 46 Trần Phú

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

174

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

175

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

176

Trần Xuân Độ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

177

Triệu Việt Vương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

178

Trịnh Hoài Đức (P.7)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

179

Trương Công Định

Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

Lê Lai

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Lê Lai

Ngã 5

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Ngã 5

Nguyễn An Ninh

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

180

Trưng Nhị

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

181

Trưng Trắc

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

182

Trương Hán Siêu (P.10)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

183

Trương Ngọc (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

184

Trương Văn Bang (P.7)

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

185

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

186

Trường Sa (P.12)

Võ Nguyên Giáp

Cầu Gò Găng P.12

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

187

Tú Xương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

188

Tuệ Tĩnh (P.RD)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

189

Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

190

Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

191

Văn Cao (P.2)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

192

Vi Ba

Lê Lợi

Ngã 3 Vi Ba

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Ngã 3 Vi Ba

Hẻm 105 Lê Lợi

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

193

Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

 

 

194

 

 

 

Võ Nguyên Giáp

Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

Ẹo Ông Từ

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Ẹo Ông Từ

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

Hoa Lư

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hoa Lư

Cầu Cỏ May

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

195

Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

196

Võ Văn Tần

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

197

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

198

Yên Bái

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

199

Yên Đổ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

200

Yersin

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

201

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

b

Đường Phan Huy Chú

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

202

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10

Đường số 6,10, 11 theo qui hoạch

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đường số 3, 4,5 theo qui hoạch

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

203

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

21 lô đất có diện tích 2.600m²

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

23 lô đất có diện tích 2.762,5m²

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

204

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

205

Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:

 

 

 

 

 

 

 

Lý Thái Tông

Trương Công Định

Lương Thế Vinh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Nguyễn Đức Thuận

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Nguyễn Khang

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Võ Trường Toản

Đường 30/4

Trần Cao Vân

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

206

Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

 

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Tấn

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)

Ranh sân bay

Nguyễn An Ninh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

207

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

 

 

 

 

 

 

 

Bế Văn Đàn

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Nam Cao

Tôn Thất Tùng

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Xuân Thủy

Cao Thắng

Paster

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

208

Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bờ kè Rạch Bến Đình

Dự án nhà ở đại An

Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Tố Hữu

Đường 30/4

Ông Ích Khiêm

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Ngô Tất Tố

Võ Trường Toản

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tố

Ông Ích Khiêm

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Bình

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)

Lê Văn Lộc

Bến Đình 2

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Tôn Đức Thắng

Lê Văn Lộc

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Hồ Biểu Chánh

Đường 30/4

Trần Cao Vân

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Thông

Tố Hữu

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hàm Nghi

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Đức Cảnh

Hàm Nghi

Nguyễn Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Phi Khanh

Đường 30/4

Nguyễn Thông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Bá Lân

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

209

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

210

Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam:

 

 

 

 

 

 

 

 

Dương Minh Châu

KDC Binh đoàn 15

Huỳnh Tịnh Của

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Trung Thông

Mạc Thanh Đạm

Huỳnh Tịnh Của

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Tô Ngọc Vân

Hoàng Lê Kha

Hoàng Trung Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Lê Kha

Bùi Công Minh

Hoàng Trung Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Mạc Thanh Đạm (P.8)

Thùy Vân

Dương Minh Châu

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

Nguyễn An Ninh

Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Hoàng Văn Thái (P.NAN)

Lê Trọng Tấn

Mai Xuân Thưởng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Đường số 10 (P.8)

Đường Mạc Thanh Đạm nối dài

Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

211

Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1

 

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường số 2, 4, 5, 6

 

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

212

Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)

4

0,75

15.753

11.027

7.877

6.301

4.726

 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Ba Cu

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

2

Bà Huyện Thanh Quan

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

3

 

Bà Triệu

Lê Lợi

Yên Bái

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Yên Bái

Ba Cu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Lê Lợi

Lê Ngọc Hân

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

4

Bắc Sơn (P.11)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

5

Bạch Đằng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

6

Bến Đò (P.9)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

7

Bến Nôm (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

8

 

Bình Giã

Lê Hồng Phong

Hẻm 442 Bình Giã

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Hẻm 442 Bình Giã

Đường 30/4

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

9

Hẻm 825, 875 Bình Giã (P10)

đường vào khu tái định cư 4,1 ha

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

10

Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

11

Cao Thắng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

12

Chi Lăng (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

13

Chu Mạnh Trinh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

14

Cô Bắc

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

15

Cô Giang

Lê Lợi, Lê Ngọc Hân

Triệu Việt Vương

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

16

Dã Tượng (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

17

Dương Văn An

Hoàng Hoa Thám

Đinh Tiên Hoàng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

18

Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

19

Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

20

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

21

 

Đồ Chiểu

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

Lê Lai

Hẻm 114

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

22

Đô Lương (P.11, P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

23

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

Lê Hồng Phong

Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

24

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)

Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

Bình Giã P.10

3

0,75

20.159

14.111

10.079

8.063

6.048

25

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

26

Đội Cấn (P.8)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

27

Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

28

Đồng Khởi

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

29

 

 

Đường 3/2

Vòng xoay Đài Liệt sỹ

Nguyễn An Ninh

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Nguyễn An Ninh

Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

30

Đường 30/4

Ngã 4 Giếng nước

Ẹo Ông Từ

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

31

Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

32

Đường D4 (P.10)

Đường N1

hết đường nhựa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

33

Đường D5 (P.10)

Đường 3/2

hết đường nhựa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

34

Đường D10 (P.11)

Đường 3/2

Biển

3

0,75

20.159

14.111

10.079

8.063

6.048

35

 

Đường lên biệt thự đồi sứ

Trần Phú

Nhà số 12/6A

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Trần Phú

Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

36

Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

37

Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

38

Đường ven biển Hải Đăng

Đường 3/2

Cầu Cửa Lấp

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

39

Hạ Long

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

 

 

 

40

 

 

 

 

Hải Đăng

Hạ Long

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

Đèn Hải Đăng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Ngã 3

Tượng Chúa

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hẻm Hải Đăng

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

41

Hải Thượng Lãn Ông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

42

Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Hữu Lầu

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Phan Xích Long

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

43

Hàn Mặc Tử (P.7)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

44

Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

45

Hồ Đắc Di

Nguyễn Trường Tộ

Dương Văn An

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

46

Hồ Quý Ly

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

47

Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

48

Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

49

Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

50

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

51

Hoa Lư (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

52

Hoàng Diệu

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

53

Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

Đoạn còn lại

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

54

Hoàng Văn Thụ (P.7)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

55

Hoàng Việt (P.6)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

56

Hùng Vương

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

57

Huyền Trân Công Chúa

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

58

Huỳnh Khương An

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

59

Huỳnh Khương Ninh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

60

Kha Vạn Cân (P.7)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

61

Kim Đồng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

62

Ký Con

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

63

Kỳ Đồng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

64

La Văn Cầu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

65

Lạc Long Quân

Võ Thị Sáu

Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

66

Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

67

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

Thuỳ Vân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

68

Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

69

Lê Lai

Lê Quý Đôn

Thống Nhất

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Thống Nhất

Trương Công Định

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

70

Lê Lợi

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

71

Lê Ngọc Hân

Trần Phú

Thủ Khoa Huân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Thủ Khoa Huân

Bà Triệu

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

72

Lê Phụng Hiểu

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

73

Lê Quang Định

Đường 30/4

Bình Giã

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

74

Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)

gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

75

Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

76

Lê Quý Đôn

Quang Trung

Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

77

Lê Thánh Tông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

78

Lê Thị Riêng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

79

Lê Văn Lộc

Đường 30/4

Lê Thị Riêng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Lê Thị Riêng

Bờ kè rạch Bến Đình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

80

Lê Văn Tám

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

81

Lương Thế Vinh

Trương Công Định

Đường 30/4

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

82

Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)

 

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

83

Lương Văn Can

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

84

Lưu Chí Hiếu

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

85

Lưu Hữu Phước

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

86

Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

87

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trường Tộ

Phạm Ngũ Lão

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Phạm Ngũ Lão

Lê Quý Đôn

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

88

Lý Tự Trọng

Lê Lợi

Lê Lai

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Lê Lai

H 45, 146 Lý Tự Trọng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Đoạn còn lại

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

89

Mạc Đỉnh Chi

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

90

Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

91

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

92

Ngô Đức Kế

Nguyễn An Ninh

Cao Thắng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Cao Thắng

Pasteur

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

93

Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Cảnh

Nơ Trang Long

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

94

Ngô Văn Huyền

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

95

Ngư Phủ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Ngư Phủ nối dài

Ngư Phủ

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

96

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

97

Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

98

Nguyễn Bảo

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

99

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

100

Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

101

Nguyễn Chí Thanh

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

102

Nguyễn Công Trứ

Trọn đường

 

4

0,75

15.753

11.027

7.877

6.301

4.726

103

Nguyễn Cư Trinh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

104

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Trần Hưng Đạo

Trương Công Định

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

105

Nguyễn Gia Thiều (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

106

Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

107

Nguyễn Hiền

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

108

Nguyễn Hới (P.8)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

109

 

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 30/4

Trường Tiểu học Chí Linh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

110

 

Tuyến hẻm

từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

111

Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

112

Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

113

Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

114

Nguyễn Hữu Cầu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

115

Nguyễn Kim

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

116

 

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

117

Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

118

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

119

Nguyễn Thái Học (P.7)

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

120

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Quang Định

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

121

Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

122

Nguyễn Tri Phương

Ngô Đức Kế

Trương Công Định

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

123

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

124

Nguyễn Trường Tộ

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

125

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

126

Nguyễn Văn Trỗi

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

127

Nơ Trang Long

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

128

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Lộc

Hồ Biểu Chánh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

129

Pasteur

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

130

Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

131

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

132

Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

133

Phạm Ngọc Thạch

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

134

Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

135

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

136

Phạm Thế Hiển

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

137

Phạm Văn Dinh

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

138

Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)

Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định

Nguyễn Thiện Thuật

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

139

Phan Bội Châu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

140

Phan Chu Trinh

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Ngã 3 Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

141

Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

142

Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

143

Phan Đình Phùng

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

144

Phan Kế Bính

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

145

Phan Văn Trị

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

146

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

147

Phùng Khắc Khoan

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

148

Phước Thắng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

149

Quang Trung

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

150

Sương Nguyệt Ánh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

151

Tạ Uyên

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

152

Tản Đà  (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

153

Tăng Bạt Hổ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

154

Thắng Nhì

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

155

Thi Sách

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

156

Thống Nhất

Quang Trung

Lê Lai

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Lê Lai

Trương Công Định

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

157

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

158

Thùy Vân

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

159

Tiền Cảng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

160

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

161

Tôn Đản (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

162

Tôn Thất Thuyết (nối dài)

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

163

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

164

Tống Duy Tân (P.9)

Lương Thế Vinh

Nguyễn Trung Trực

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

165

Trần Anh Tông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

166

Trần Bình Trọng

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

167

Trần Cao Vân

Lê Văn Lộc

Võ Trường Toản

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Võ Trường Toản

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

168

Trần Đình Xu

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

169

Trần Đồng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

170

Trần Hưng Đạo

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

171

Trần Nguyên Đán

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

172

Trần Nguyên Hãn

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

173

Trần Phú (P.1, P.5)

Quang Trung

Nhà số 46 Trần Phú

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

174

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

175

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

176

Trần Xuân Độ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

177

Triệu Việt Vương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

178

Trịnh Hoài Đức (P.7)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

179

Trương Công Định

Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

Lê Lai

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Lê Lai

Ngã 5

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Ngã 5

Nguyễn An Ninh

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

180

Trưng Nhị

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

181

Trưng Trắc

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

182

Trương Hán Siêu (P.10)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

183

Trương Ngọc (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

184

Trương Văn Bang (P.7)

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

185

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

186

Trường Sa (P.12)

Võ Nguyên Giáp

Cầu Gò Găng P.12

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

187

Tú Xương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

188

Tuệ Tĩnh (P.RD)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

189

Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

190

Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

191

Văn Cao (P.2)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

192

Vi Ba

Lê Lợi

Ngã 3 Vi Ba

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Ngã 3 Vi Ba

Hẻm 105 Lê Lợi

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

193

Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

 

 

194

 

 

 

Võ Nguyên Giáp

Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

Ẹo Ông Từ

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Ẹo Ông Từ

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

Hoa Lư

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hoa Lư

Cầu Cỏ May

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

195

Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

196

Võ Văn Tần

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

197

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

198

Yên Bái

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

199

Yên Đổ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

200

Yersin

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

201

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

b

Đường Phan Huy Chú

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

202

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10

Đường số 6,10, 11 theo qui hoạch

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đường số 3, 4,5 theo qui hoạch

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

203

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

21 lô đất có diện tích 2.600m²

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

23 lô đất có diện tích 2.762,5m²

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

204

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

205

Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:

 

 

 

 

 

 

 

Lý Thái Tông

Trương Công Định

Lương Thế Vinh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Nguyễn Đức Thuận

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Nguyễn Khang

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Võ Trường Toản

Đường 30/4

Trần Cao Vân

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

206

Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

 

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Tấn

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)

Ranh sân bay

Nguyễn An Ninh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

207

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

 

 

 

 

 

 

 

Bế Văn Đàn

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Nam Cao

Tôn Thất Tùng

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Xuân Thủy

Cao Thắng

Paster

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

208

Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bờ kè Rạch Bến Đình

Dự án nhà ở đại An

Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Tố Hữu

Đường 30/4

Ông Ích Khiêm

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Ngô Tất Tố

Võ Trường Toản

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tố

Ông Ích Khiêm

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Bình

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)

Lê Văn Lộc

Bến Đình 2

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Tôn Đức Thắng

Lê Văn Lộc

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Hồ Biểu Chánh

Đường 30/4

Trần Cao Vân

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Thông

Tố Hữu

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hàm Nghi

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Đức Cảnh

Hàm Nghi

Nguyễn Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Phi Khanh

Đường 30/4

Nguyễn Thông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Bá Lân

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

209

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

210

Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam:

 

 

 

 

 

 

 

 

Dương Minh Châu

KDC Binh đoàn 15

Huỳnh Tịnh Của

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Trung Thông

Mạc Thanh Đạm

Huỳnh Tịnh Của

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Tô Ngọc Vân

Hoàng Lê Kha

Hoàng Trung Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoàng Lê Kha

Bùi Công Minh

Hoàng Trung Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Mạc Thanh Đạm (P.8)

Thùy Vân

Dương Minh Châu

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

Nguyễn An Ninh

Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Hoàng Văn Thái (P.NAN)

Lê Trọng Tấn

Mai Xuân Thưởng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Đường số 10 (P.8)

Đường Mạc Thanh Đạm nối dài

Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

211

Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1

 

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường số 2, 4, 5, 6

 

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

212

Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)

4

0,75

15.753

11.027

7.877

6.301

4.726

 

 

CÁC DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)
THÔNG TIN QUY HOẠCH :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét